Phim cổ trang Trung Quốc là món ăn tinh thần không thể thiếu đối với nhiều người. Hãy cùng Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans tìm hiểu thuật ngữ cổ trang Trung Quốc thường dùng trong Phim Ảnh trong chủ đề này nhé
Các từ vựng cơ bản: (tra bảng dưới)
-
cổ trang tiếng trung
-
công chúa tiếng trung
-
cô nương tiếng trung
-
tiểu cô nương tiếng trung
-
cô nương tiếng trung là gì
-
nương tử tiếng trung
Từ vựng tiếng Trung chủ để: Phim cổ trang
1
正事
zhèng shì
chính sự
2
朝政
cháo zhèng
triều chính
3
龙袍
lóng páo
long bào
4
宫规
gōng guī
cung quy
5
绝色佳人
jué sè jiā rén
tuyệt sắc giai nhân
6
倾国倾城
qīng guó qīng chéng
khuynh quốc khuynh thành
7
精明
jīng míng
khôn khéo, thông minh lanh lợi
8
足智多谋
zú zhì duō móu
túc trí đa mưu
9
心地险恶
xīn dì xiǎn è
tâm địa hiểm ác
10
得宠
dé chǒng
đắc sủng, được sủng ái
11
失宠
shī chǒng
thất sủng
12
俊美
jùn měi
tuấn mĩ
13
英俊
yīng jùn
anh tuấn
14
勇猛
yǒng měng
dũng mãnh
15
堂堂正正
táng táng zhèng zhèng
đường đường chính chính
16
大逆不道
dà nì bù dào
đại nghịch bất đạo
17
文武双全
wén wǔ shuāng quán
văn võ song toàn
18
正大光明
zhèng dà guāng míng
quang minh chính đại
19
告退
gào tuì
cáo lui
20
告辞
gào cí
cáo từ
21
免礼
miǎn lǐ
miễn lễ
22
平身
píng shēn
bình thân
23
叩见
kòu jiàn
khấu kiến
24
出超
chū chāo
xuất chiêu
25
侍寝
shì qǐn
thị tẩm
26
暗杀
àn shā
ám sát
27
继承皇位
jì chéng huáng wèi
kế thừa hoàng vị
28
登上皇位
dēng shàng huáng wèi
lên ngôi
29
请安
qǐng ān
thỉnh an
30
拜见
bài jiàn
bái kiến
31
行礼
xíng lǐ
hành lễ
32
奉命
fèng mìng
phụng mệnh
33
遵命
zūn mìng
tuân mệnh
34
伺候
sì hòu
hầu hạ, phục dịch
35
赐婚
cì hūn
ban hôn
36
练功
liàn gōng
luyện công
37
练剑
liàn jiàn
luyện kiếm
38
成亲
chéng qīn
thành thân
39
接旨
jiē zhǐ
tiếp chỉ
40
朕
zhèn
trẫm
41
本王
běn wáng
bổn vương
42
哀家
āi jiā
ai gia
43
奴才
nú cái
nô tài
44
奴婢
nú bì
nô tì
45
寡人
guǎ rén
quả nhân
46
微臣
wēi chén
vi thần
47
爱妃
ài fēi
ái phi
48
众爱卿
zhòng ài qīng
chúng ái khanh
49
美人
měi rén
mĩ nhân
50
小人
xiǎo rén
tiểu nhân
51
草民
cǎo mín
thảo dân
52
民女
mín nǚ
dân nữ
53
下官
xià guān
hạ quan
54
在下
zài xià
tại hạ
55
公子
gōng zǐ
công tử
56
小姐
xiǎo jiě
tiểu thư
57
大侠
dà xiá
đại hiệp
58
大人
dà rén
đại nhân
59
夫人
fū rén
phu nhân
60
贱人
jiàn rén
tiện nhân
61
属下
shǔ xià
thuộc hạ
62
妖怪
yāo guài
yêu quái
63
罪臣
zuì chén
tội thần
64
仙子
xiān zǐ
tiên tử
65
上仙
shàng xiān
thượng tiên
66
上神
shàng shén
thượng thần
67
恩人
ēn rén
ân nhân
68
师傅
shīfu
sư phụ
69
师兄
shī xiōng
sư huynh
70
师弟
shī dì
sư đệ
71
师妹
shī mèi
sư muội
72
师姐
shī jiě
sư tỉ
73
徒弟
tú dì
đồ đệ
74
掌门人
zhǎng mén rén
trưởng môn nhân
75
姑娘
gū niang
cô nương
76
剑客
jiàn kè
kiếm khách
77
娘子
niáng zǐ
nương tử
78
好汉
hǎo hàn
hảo hán
79
皇上
huáng shàng
hoàng thượng
80
王爷
wáng yé
vương gia
81
皇后
huáng hòu
hoàng hậu
82
太后
tài hòu
thái hậu
83
皇子
huáng zǐ
hoàng tử
84
太子
tài zǐ
thái tử
85
太子妃
tài zǐ fēi
thái tử phi
86
娘娘
niáng niang
nương nương
87
公主
gōng zhǔ
công chúa
88
贝勒爷
bèi lè yé
bối lạc gia
89
殿下
diàn xià
điện hạ
90
将军
jiāng jūn
tướng quân
91
少爷
shào yé
thiếu gia
92
少夫人
shào fū rén
thiếu phu nhân
93
侍卫
shì wèi
thị vệ
94
刺客
cì kè
thích khách
95
太医
tài yī
thái y
96
皇宫
huáng gōng
hoàng cung
97
寝宫
qǐn gōng
tẩm cung
98
后宫
hòu gōng
hậu cung
99
冷宫
lěng gōng
lãnh cung
100
王府
wáng fǔ
vương phủ
101
大牢
dà láo
đại lao
102
御花园
yù huā yuán
ngự hoa viên
103
御膳房
yù shàn fáng
ngự thiện phòng
104
禁宫
jīn gōng
cấm cung
Các địa điểm trong phim cổ trang
Các địa điểm trong phim cổ trang
+ 皇宫 /huáng gōng/ hoàng cung
+ 寝宫 /qǐn gōng/ tẩm cung
+ 后宫 /hòu gōng/ hậu cung
+ 冷宫 /lěng gōng/ lãnh cung
+ 王府 /wáng fǔ/ vương phủ
+ 大牢 /dà láo/ đại lao
+ 御花园 /yù huā yuán/ ngự hoa viên
+御膳房 / yù shàn fáng/ ngự thiện phòng
+ 禁宫 /jīn gōng/ cấm cung
Các Chức vị thời xưa
+ 皇上 /huáng shàng/ hoàng thượng
+ 王爷 /wáng yé/ vương gia
+ 皇后 /huáng hòu/ hoàng hậu
+ 太后 /tài hòu/ thái hậu
+ 皇子 /huáng zǐ / hoàng tử
+ 太子 /tài zǐ/ thái tử
+ 太子妃 /tài zǐ fēi / thái tử phi
+ 娘娘 /niáng niang/ nương nương
+ 公主 / gōng zhǔ/ công chúa
+ 贝勒爷 /bèi lè yé/ bối lạc gia
+ 殿下 /diàn xià/ điện hạ
+ 将军 /jiāng jūn/ tướng quân
+ 少爷 /shào yé/ thiếu gia
+ 少夫人 /shào fū rén/ thiếu phu nhân
+ 侍卫 /shì wèi / thị vệ
+ 刺客 /cì kè/ thích khách
+ 太医 /tài yī/ thái y
Từ ngữ dùng để gọi, xưng hô
+ 朕 /zhèn/ trẫm
+ 本王 /běn wáng/ bổn vương
+ 哀家 /āi jiā/ ai gia
+ 奴才 /nú cái/ nô tài
+ 奴婢 /nú bì/ nô tì
+ 寡人 /guǎ rén/ quả nhân
+ 微臣 /wēi chén/ vi thần
+ 爱妃 /ài fēi/ ái phi
+ 众爱卿 /zhòng ài qīng/ chúng ái khanh
+ 美人 /měi rén/ mĩ nhân
+ 小人 /xiǎo rén/ tiểu nhân
+ 草民 /cǎo mín/ thảo dân
+ 民女 /mín nǚ/ dân nữ
+ 下官 /xià guān/ hạ quan
+ 在下 /zài xià/ tại hạ
+ 公子 /gōng zǐ/ công tử
+ 小姐 /xiǎo jiě/ tiểu thư
+ 大侠 /dà xiá/ đại hiệp
+ 大人 /dà rén/ đại nhân
+ 夫人 /fū rén/ phu nhân
+ 贱人 /jiàn rén/ tiện nhân
+ 属下 /shǔ xià/ thuộc hạ
+ 妖怪 /yāo guài/ yêu quái
+ 罪臣 /zuì chén/ tội thần
+ 仙子 /xiān zǐ/ tiên tử
+ 上仙 /shàng xiān/ thượng tiên
+ 上神 /shàng shén/ thượng thần
+ 恩人 /ēn rén/ ân nhân
+ 师傅 /shīfu/ sư phụ
+ 师兄 /shī xiōng/ sư huynh
+ 师弟 /shī dì/ sư đệ
+ 师妹 /shī mèi/ sư muội
+ 师姐 /shī jiě/ sư tỉ
+ 徒弟 /tú dì/ đồ đệ
+ 掌门人 /zhǎng mén rén/ trưởng môn nhân
+ 姑娘 /gū niang/ cô nương
+ 剑客 /jiàn kè/ kiếm khách
+ 娘子 /niáng zǐ/ nương tử
+ 好汉 /hǎo hàn/ hảo hán
Các từ chỉ động tác
+ 告退 /gào tuì/ cáo lui
+ 告辞 /gào cí/ cáo từ
+ 免礼 /miǎn lǐ/ miễn lễ
+ 平身 /píng shēn/ bình thân
+ 叩见 /kòu jiàn/ khấu kiến
+ 出超 /chū chāo/ xuất chiêu
+ 侍寝 /shì qǐn/ thị tẩm
+ 暗杀 /àn shā/ ám sát
+ 继承皇位 /jì chéng huáng wèi/ kế thừa hoàng vị
+ 登上皇位 /dēng shàng huáng wèi/ lên ngôi
+ 请安 /qǐng ān/ thỉnh an
+ 拜见 /bài jiàn/ bái kiến
+ 行礼 /xíng lǐ/ hành lễ
+ 奉命 /fèng mìng/ phụng mệnh
+ 遵命 /zūn mìng/ tuân mệnh
+ 伺候 /sì hòu/ hầu hạ, phục dịch
+ 赐婚 /cì hūn/ ban hôn
+ 练功 /liàn gōng/ luyện công
+ 练剑 /liàn jiàn/ luyện kiếm
+ 成亲 /chéng qīn/ thành thân
+ 接旨 /jiē zhǐ/ tiếp chỉ
Các Tính từ tiếng Trung
+ 倾国倾城 /qīng guó qīng chéng/ khuynh quốc khuynh thành
+ 精明 /jīng míng/ khôn khéo, thông minh lanh lợi
+ 足智多谋 /zú zhì duō móu/ túc trí đa mưu
+ 心地险恶 /xīn dì xiǎn è/ tâm địa hiểm ác
+ 得宠 /dé chǒng/ đắc sủng, được sủng ái
+ 失宠 /shī chǒng/ thất sủng
+ 俊美 /jùn měi/ tuấn mĩ
+ 英俊 /yīng jùn/ anh tuấn
+ 勇猛 /yǒng měng/ dũng mãnh
+ 堂堂正正 /táng táng zhèng zhèng/ đường đường chính chính
+ 大逆不道 /dà nì bù dào/ đại nghịch bất đạo
+ 文武双全 /wén wǔ shuāng quán/ văn võ song toàn
+ 正大光明 /zhèng dà guāng míng/ quang minh chính đại
Các danh từ tiếng Trung
+ 正事 /zhèng shì/ chính sự
+ 朝政 /cháo zhèng/ triều chính
+ 龙袍 /lóng páo/ long bào
+ 宫规 /gōng guī/ cung quy
+ 绝色佳人 /jué sè jiā rén/ tuyệt sắc giai nhân
Một số câu quen thuộc trong phim cổ trang
+ 奉天承运,皇帝诏曰 /fèng tiān chéng yùn, huáng dì zhào yuē/ phụng thiên thừa vận, hoàng đế chiếu viết
+ 血口喷人 /xuè kǒu pēn rén/ ngậm máu phun người
+ 门当户对 /mén dāng hù duì/ môn đăng hộ đối
+ 臣遵旨 /chén zūn zhǐ/ thần tuân chỉ
+ 手下留情 /shǒu xià liú qíng/ thủ hạ lưu tình
+ 皇上饶命 /huáng shàng ráo mìng/ hoàng thượng tha mạng!
+ 来人啊 /lái rén ā/ người đâu
+ 诛杀九族 /zhū shā jiǔ zú/ tru di cửu tộc
+ 有刺客, 快护驾 /yǒu cì kè, kuài hù jià/ có thích khách, mau hộ giá!
+ 奴婢该死,娘娘息怒 /nú bì gāi sǐ, niángniang xī nù/ nô tì đáng chết, nương nương bớt giận!
+ 多谢大侠救命之恩 /duō xiè dà xiá jiù mìng zhī ēn/ đa tạ ơn cứu mạng của đại hiệp!
+ 大人言重了 /dà rén yán zhòng le/ đại nhân nặng lời rồi!
+ 以身相许 /yǐ shēn xiāng xǔ/ lấy thân báo đáp
+ 大胆 /dà dǎn/ to gan!
+ 放肆 /fàng sì/ hỗn xược!
+ 为何 /wéi hé/ tại sao (trong các phim cổ trang hay dùng 何 thay cho 什么)
+ 不知大人您有何吩咐 /bù zhī dà rén nín yǒu hé fēn fù/ không biết đại nhân ngài có gì dặn dò, phân phó?
+ 站住 /zhàn zhù/ đứng lại!
+ 住口 /zhù kǒu/ im miệng!
+ 谢主隆恩 /xiè zhǔ lóng ēn/ tạ chủ long ân!
+ 皇上万岁万万岁 /huáng shàng wàn suì wàn wàn suì/ hoàng thượng vạn tuế vạn tuế vạn vạn tuế!
+ 天诛地灭 /tiān zhū dì miè/ trời chu đất diệt
+ 陛下英明 /bì xià yīng míng/ bệ hạ anh minh
+ 春宵一刻值千金 /chūn xiāo yī kè zhí qiān jīn/ một khắc xuân tiêu đáng giá nghìn vàng.
+ 岂有此理 /qǐ yǒu cǐ lǐ/ lẽ nào lại có cái lí ấy, lẽ nào lại như vậy.
+ 住手 /zhù shǒu/ dừng tay!
+ 好汉,英雄!求求你饶了我吧,小人家里,上有八十岁老母,下有刚出世的婴儿…… /hǎo hàn, yīng xióng! qiú qiú nǐ ráo le wǒ bā, xiǎo rén jiā lǐ, shàng yǒu bā shí suì lǎo mǔ, xià yǒu gāng chū shì dí yīng ér/ hảo hán, anh hung, xin hãy tha cho tôi, trong nhà tiểu nhân, trên còn có mẹ già 80, dưới còn có con nhỏ mới lọt lòng…
+ 今后有福同享有难同当,不求同年同月同日生,但求同年同月同日死
/jīn hòu yǒu fú tóng xiǎng yǒu nán tóng dāng, bù qiú tóng nián tóng yuè tóng rì shēng, dàn qiú tóng nián tóng yuè tóng rì sǐ /
Sau này có phúc cùng hưởng, có nạn cùng chịu, không mong sinh cùng ngày cùng tháng cùng năm, nhưng nguyện chết cùng ngày cùng tháng cùng năm.
+ 冤枉啊皇上 /yuān wàng ā huáng shàng/ oan quá hoàng thượng ơi!
+ 阁下真厉害, 在下佩服佩服 /gé xià zhēn lì hài, zài xià pèi fú pèi fú/ các hạ thật lợi hại, tại hạ khâm phục khâm phục!
+ 果然名不虚传 /guǒ rán míng bù xū chuan/ quả nhiên danh bất hư truyền
+ 混账 / hùn zhàng/ hỗn xược!
+ 狗奴才 /gǒu nú cái/ cẩu nô tài!
+ 我没有你这个逆子 / wǒ méi yǒu nǐ zhè gè nì zǐ/ ta không có tên nghịch tử như ngươi!
+ 都给朕退下 /dou gěi zhèn tuì xià/ lui xuống hết cho trẫm!
+ 救驾来迟. 罪该万死!
/jiù jià lái chí. zuì gāi wàn sǐ/
Cứu giá muộn, tội đáng muôn chết!
+ 奴婢知错了, 请娘娘恕罪!
/nú bì zhī cuò le, qǐng niángniang shù zuì/
Nô tì biết sai rồi, xin nương nương tha tội!
+ 先干为敬 /xiān gān wéi jìng/ xin cạn trước!
+ 不必多礼 /bú bì duō lǐ/ không cần đa lễ!
+ 胡闹 /hú nào/ hồ đồ!
+ 无耻 /wú chǐ/ vô sỉ!
+ 此话当真 /cǐ huà dāng zhēn/ những lời này là thật chứ ?
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung Vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn: 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương