Saturday, 4 May 2024
blog

Các chức vụ trong tiếng anh là gì, tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng anh

Các chức vụ trong tiếng anh là gì, tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng anh

Để học tiếng Anh tốt, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh, việc học tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh là không thể thiếu. Tiếp tục với học tiếng Anh theo chủ đề, hôm nay chúng ta sẽ học Tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh.

Bạn đang xem: Các chức vụ trong tiếng anh là gì, tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng anh

 

I. Tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh

Để bắt đầu chủ đề, chúng ta hãy tìm hiểu tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh một cách cơ bản nhất. Chắc chắn với kho từ mà chúng tôi cung cấp, bạn sẽ thấy nó thật hữu ích, đặc biệt là với những nhân viên văn phòng hay các bạn đang làm hồ sơ phỏng vấn.

1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc2. Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành3. Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin4. Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính5. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Chủ tịch6. Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động7. Board of Directors: Hội đồng quản trị8. Share holder: Cổ đông9. Executive: Thành viên ban quản trị10. Founder: Người sáng lập11. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc12. Vice president (VP): Phó chủ tịch13. Employer /im’plɔiə/: Chủ (nói chung)14. Boss /bɒs/: Sếp

1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc2. Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành3. Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin4. Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính5. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Chủ tịch6. Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động7. Board of Directors: Hội đồng quản trị8. Share holder: Cổ đông9. Executive: Thành viên ban quản trị10. Founder: Người sáng lập11. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc12. Vice president (VP): Phó chủ tịch13. Employer /im’plɔiə/: Chủ (nói chung)14. Boss /bɒs/: Sếp

Với những người làm kinh doanh, các từ chỉ chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh của các vị trí lãnh đạo hẳn không còn xa lạ, hãy xem xem các vị trí quản lý ở dưới bạn biết được bao nhiêu từ nhé!

15. Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản lý16. Personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự17. Finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính18. Accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán19. Production manager /production ‘mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất20. Marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng marketing21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát22. Team Leader /ti:m /’li:də/: Trưởng Nhóm23. Assistant /ə’sistənt/: trợ lí giám đốc24. Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận25. Department manager (Head of Department): trưởng phòng26. Supervisor /´su:pə¸vaizə/: người giám sát27. Representative /,repri’zentətiv/: người đại diện

15. Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản lý16. Personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự17. Finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính18. Accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán19. Production manager /production ‘mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất20. Marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng marketing21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát22. Team Leader /ti:m /’li:də/: Trưởng Nhóm23. Assistant /ə’sistənt/: trợ lí giám đốc24. Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận25. Department manager (Head of Department): trưởng phòng26. Supervisor /´su:pə¸vaizə/: người giám sát27. Representative /,repri’zentətiv/: người đại diện

Chức vụ trong công ty tiếng Anh của nhân viên thì sao nhỉ? Cũng không ít đâu các bạn nhé! Hãy kiên trì học cùng cdspninhthuan.edu.vn để nâng cao vốn từ của mình nào.

28. secretary /’sekrətri/: Thư kí29. Officer (staff) /’ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức30. Labour/ labor /’leibə/: người lao động (nói chung)31. Labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: Công đoàn32. Colleague (n) /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp33. Expert (n) /ˈekspɜːt/: Chuyên viên34. Collaborator (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên35. Trainee (n) /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh36. Apprentice (n) /əˈprentɪs/: Người học việc37. Receptionist /ri’sepʃənist/: Nhân viên lễ tân38. Employee /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên (nói chung)

28. secretary /’sekrətri/: Thư kí29. Officer (staff) /’ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức30. Labour/ labor /’leibə/: người lao động (nói chung)31. Labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: Công đoàn32. Colleague (n) /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp33. Expert (n) /ˈekspɜːt/: Chuyên viên34. Collaborator (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên35. Trainee (n) /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh36. Apprentice (n) /əˈprentɪs/: Người học việc37. Receptionist /ri’sepʃənist/: Nhân viên lễ tân38. Employee /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên (nói chung)

 

II. Lưu ý sử dụng tên chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh

Ở trên chúng ta đã biết được các chức vụ cơ bản trong công ty bằng tiếng Anh tuy nhiên để mở rộng và sử dụng chúng thì cần phải lưu ý rất nhiều. Dưới đây, chúng tôi đưa ra một số kiến thức cơ bản cần dùng khi sử dụng tên chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh.

1. Director, managing director, executive director:

Chức danh tổng giám đốc và giám đốc rất khác nhau trong tiếng Anh – Anh và tiếng Anh – Mỹ, nếu không chú ý sẽ rất khó cho các bạn khi dịch.

Trong tiếng Anh – Anh: director, managing director, executive director chỉ giám đốc thuộc hội đồng quản trị (board of directors) hoặc người chủ sở hữu vốn công ty.

Manager: Chỉ giám đốc được thuê ngoàiDirector general: tổng giám đốc (nếu từ hội đồng quản trị)Manager general: tổng giám đốc (nếu thuê ngoài).

Xem thêm:

Manager: Chỉ giám đốc được thuê ngoàiDirector general: tổng giám đốc (nếu từ hội đồng quản trị)Manager general: tổng giám đốc (nếu thuê ngoài).Xem thêm: Tổng Hợp Cá Chọi Ăn Gì – Tổng Hợp Các Loại Thức Ăn Dành Cho Cá Betta

2. Managing director (MD): Tổng giám đốc

Chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh khá phổ biến là Managing director, trong đó:

Quyền tổng giám đốc: Acting MDĐương kim tổng giám đốc: Incumbent MDTổng giám đốc sắp nhậm chức: Incoming MDTổng giám đốc mới được bầu: MD – electCựu tổng giám đốc: Late MDTổng giám đốc sắp mãn nhiệm: Outgoing MDGiám đốc dự khuyết: Alternate directorChủ tịch hội đồng quản trị: Chairman of the Board of Directors.

Quyền tổng giám đốc: Acting MDĐương kim tổng giám đốc: Incumbent MDTổng giám đốc sắp nhậm chức: Incoming MDTổng giám đốc mới được bầu: MD – electCựu tổng giám đốc: Late MDTổng giám đốc sắp mãn nhiệm: Outgoing MDGiám đốc dự khuyết: Alternate directorChủ tịch hội đồng quản trị: Chairman of the Board of Directors.

3.CEO là gì? (Chief Executive Officer) tạm dịch là giám đốc điều hành.

Trong các công ty Mỹ và ở các nước khác: Vị trí cao nhất trong công ty (top position) thường là President hoặc có thể dùng Chairman, dưới đó là các Vice president, officer (hoặc director), tiếp theo có: general manager, manager – người phụ trách công việc cụ thể.

 

Trong các công ty của Anh: Các vị trí được sắp xếp theo thứ tự cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn). Tiếp theo là đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Sau đó đến những người đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director.

4. Vice, deputy:

Chức vụ trong tiếng công ty bằng tiếng Anh thường sử dụng “Vice” cho chức danh phó nếu có quyền hạn tương đương tổng giám đốc khi người này vắng mặt; dùng “deputy” nếu quyền hạn bị hạn chế và giới hạn số tiền tối đa được quyết định; “phụ tá” (assistant) trong trường hợp nếu không được ủy quyền hợp lệ (lawful power of attorney) sẽ không được ký kết bất cứ văn kiện, hợp đồng nào.

– Vice managing director/ deputy MD: Phó tổng giám đốc- Assistant to the MD: phụ tá tổng giám đốc

– Vice managing director/ deputy MD: Phó tổng giám đốc- Assistant to the MD: phụ tá tổng giám đốc

Hai chức danh này hoàn toàn có nhiệm vụ, quyền hạn rất khác nhau.

Với tên chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh cũng như các lưu ý khi dùng mà chúng tôi đã giới thiệu, chắc chắn bạn sẽ làm chủ tình thế trong việc kinh doanh của mình khi giao dịch bằng tiếng Anh.

Chuyên mục:

Chuyên mục: Tài liệu

Post Comment