Tuesday, 21 May 2024
blog

Đại từ nhân xưng trong tiếng anh : Phân loại và cách dùng

Đại từ chủ ngữ

Đại từ tân ngữ

Đại từ phản thân

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

I (tôi)

me (là tôi)

myself (chính tôi)

my (của tôi)

mine
(là của tôi/thuộc về tôi)

you (bạn)

you (là bạn)

yourself, yourselves
(chính bạn/các bạn)

your
(của bạn/các bạn)

yours
(là của bạn/các bạn/thuộc về các bạn)

he, she, it
(anh/cô ta, nó)

him, her, it
(là anh/cô ấy, nó)

himself, herself, itself
(chính anh/cô ấy, nó)

his, her, its
(của anh/cô ấy, nó

his, hers
(là của anh/cô ấy)

we (chúng tôi)

us (là chúng tôi)

ourselves (chính chúng tôi)

our
(của chúng tôi/chúng ta)

ours
(là của chúng tôi/thuộc về chúng tôi)

they (chúng nó)

them (là chúng nó)

themselves
(chính chúng nó)

their
(của chúng)

theirs
(là của chúng nó/thuộc về chúng nó)

Post Comment