Friday, 10 May 2024
blog

Hiểu Thêm Về Cách Xưng Hô Của Người Hoa Ở Việt Nam ), Người Hoa (Việt Nam)

Cách xưng hô của người hoa ở việt nam

Đợt này tiếng Hoa SHZ xin chia sẻ cách xưng hô trong gia đình người Hoa nhé.

Bạn đang xem: Cách xưng hô của người hoa ở việt nam

Học tiếng Hoa căn bản thì ít nhiều mình cũng phải biết chứ đúng không nè?! Kỳ này bonus thêm cho các bạn một ít các phát âm trong tiếng Quảng và tiếng Tiều nha.

Học tiếng Hoa căn bản thì ít nhiều mình cũng phải biết chứ đúng không nè?! Kỳ này bonus thêm cho các bạn một ít các phát âm trong tiếng Quảng và tiếng Tiều nha.

*

Sơ đồ cách xưng hô trong gia đình người Hoa

Tiếng Quảng là tiếng địa phương tương phổ biến của người Hoa. Thường dùng ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, Hong Kong, Macau.

Xem thêm: Công An Tỉnh Ninh Bình Phạm Văn Sơn Từng Giữ Chức Vụ Gì? Ninh Bình Có Phó Giám Đốc Công An Tỉnh Mới

Singpore, Malaysia và Việt Nam cũng có các khu China town cũng thường nói tiếng Quảng. Trung tâm tiếng Hoa SHZ cũng có khóa học tiếng Quảng cho các bạn muốn đi Hongkong hay Macau sinh sống và làm việc.

Singpore, Malaysia và Việt Nam cũng có các khu China town cũng thường nói tiếng Quảng. Trung tâm tiếng Hoa SHZ cũng có khóa học tiếng Quảng cho các bạn muốn đi Hongkong hay Macau sinh sống và làm việc.

Tiếng Tiều là tiếng địa phương của Triều Châu một dân tộc của người Hoa. Ads chỉ học lỏm thôi, chia sẻ cho các bạn để có động lực học nè, chỗ nào chưa chuẩn thì các bạn đóng góp thêm nhé!

Xưng hô trong gia đình

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Tiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuBố

父亲/Fùqīn/

爸爸 /Bàba/

爸爸 pà pápể, a paMẹ

母亲 /Mǔqīn/

妈妈 /Māma/

妈妈 Mà máBó, a máVợ

妻子 /Qīzi/

老婆 /Lǎopó/

妻子 tchấy chỉa

老婆 lụ pò

Chồng

丈夫 /Zhàngfu/

老公 /Lǎogōng/

丈夫 choèng phua老公 lụ cungCon trai 儿子 /Érzi/阿仔 a chảya nốCon dâu 媳妇 /Xífù/新妇 xánh pụCháu trai nội 孙子/ Sūnzi/孙仔 xún chảy Cháu gái nội 孙女 /Sūnnǚ/孙女xún nủiCon gái 女儿 /Nǚ’ér/阿女 a nủimuề kía, muểCon rể 女婿 /Nǚxù/女婿 nụi xâyCháu trai ngoại 外孙 /Wàisūn/外孙男 ngòi xún nàmCháu gái ngoại 外孙女 /Wàisūnnǚ/外孙女 ngòi xún nủi

Cách xưng hô đối với gia đình anh, em trai trong tiếng Hoa căn bản

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Tiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuAnh trai 哥哥 /Gēgē/哥哥 Cò cóHja, co, co coChị dâu 大嫂 /Dàsǎo/

大嫂Tài Sủ

阿嫂A Sủ

a sók, a úmEm trai 弟弟 /Dìdì/细佬 Xây lủa tỹEm dâu 弟妇 /Dìfù/弟妇Tầy phụatỳ sại, tỳ hủ, a símCháu trai/cháu gái (gọi bạn là bác/chú)

N侄子 /Zhízi/

侄女/Zhínǚ/

侄子 chạch chẩy

侄女chạch nủi

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cô)

侄子 /Zhízi/

侄女/Zhínǚ/

侄子 chạch chẩy

侄女chạch nủi

Xưng hô đối với gia đình chị, em gái trong tiếng Hoa căn bản

Tiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuChị gái 姐姐 /Jiějie/姐姐 Chè chéa chếAnh rể 姐夫 /Jiěfū/姐夫Chẻ phuachẻ hu, a nứngEm gái 妹妹 /Mèimei/妹妹 Mùi mủia muểEm rể 妹夫 /Mèifū/妹夫Mụi phuamuồi huCháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)

外甥 /Wàishēng/

外甥女 /Wàishēngnǚ/

外甥 ngòi sắn

外甥女 ngòi sắn nủi

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

姨侄 /Yí zhí/

姨侄女/Yí zhínǚ/

姨甥 dìa sắn

姨甥女 dìa sắn nủi

Cách xưng hô đối với gia đình thông gia trong tiếng Hoa căn bản

Tiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuBố chồng 公公 /Gōnggōng/

老爷 lụ dè

阿爷 a dè

ngạc pể, a pệk, a tia, a cônMẹ chồng 婆婆/Pópo/

奶奶 nài nải

阿嫲 A mà

ngạc bóBố vợ 岳父 /Yuèfù/岳父 ngọt phùangạc pể, a pệk, a tiaMẹ vợ 岳母 /Yuèmǔ/

岳母 ngọt mụ

外母 ngòi mủ

ngạc bóÔng thông gia 亲家公 /Qìngjiā gōng/亲家 Tchanh káBà thông gia 亲家母 /Qìngjiāmǔ/亲家Tchanh ká

Xưng hô đối với họ hàng bên nội

Tiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuÔng nội 爷爷 /Yéye/阿爷 A dèchổ pể, cônBà nội 奶奶 /Nǎinai/阿嫲 A màchổ bó, mákBác trai (anh trai của bố) 伯父 /Bófù/阿伯 A paka pệkBác dâu 伯母 /Bómǔ/伯母 pak mụa úmkChú (em trai của bố) 叔父 /Shūfù/阿叔 A xúca chịkThím 婶婶 /Shěnshen/阿婶 a xẩma símAnh em họ (con của anh/ em trai bố)

堂哥/ 堂姐/ 堂弟/ 堂妹

/Táng gē/Tángjiě/Tángdì/Tángmèi/

堂哥/堂姐/堂弟/堂妹

Thòng Có/Thòng chẻ/Thòng tầy/Thòng mủi

cù pỉa (hja , tỹ , chẻ , muồi)Bác gái/cô (chị, em gái của bố)

姑姐 /Gūjie/

姑妈 /Gūmā/

姑姐 cúa ché

姑妈 Cúa má

a côBác dượng/cô dượng

姑夫 /Gūfu/

姑丈 /Gūzhàng/

姑丈 cúa choẻnga tỉaAnh em họ (con của chị/ em gái bố)

表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹

/Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/

表哥/表姐/表弟/表妹

Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủi

cù pỉa ( hja , tỹ , chẻ , muồi)

Xưng hô đối với họ hàng bên ngoại

Tiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuÔng ngoại 外公 /Wàigōng/阿公 A cúngchổ pể, cônBà ngoại 外婆 /Wàipó/阿婆 A pòchổ bó, mákCậu(anh, em trai của mẹ) 舅舅 /Jiùjiu/舅父 khậu phủaA củaMợ 舅妈 /Jiùmā/妗母 khậm mụkiểmAnh em họ (con của anh/em trai của mẹ)

表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹

/Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/

表哥/表姐/表弟/表妹Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủicù pỉa ( hja , tỹ , chẻ , muồiDì (chị, em gái của mẹ) 姨妈 /Yímā/阿姨 A díaa ýDượng (chồng của dì)

姨夫/Yífu/

姨丈 /yízhàng/

姨丈 dìa choẻng Anh em họ (con của chị/em gái của mẹ)

表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹

/Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/

表哥/表姐/表弟/表妹Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủipỉa hia , pỉa tỹpỉa ché , pỉa muồi

Một số các xưng hô khác trong gia đình người Hoa

Tiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuMẹ kế

继母/Jìmǔ/

继妈/Jìmā/

后妈/hòumā/

后母/hòumǔ/

继母/kây mụ/

继妈 /kây má/

后妈/hầu má/

后母 /hầu mụ/

Bố dượng

继父 /Jìfù/

后父 /Hòufù/

继父 kây phùa

后父 hầu phùa

Họ hàng 亲戚 /Qīnqi/亲戚 tchánh tchik

Post Comment