Thursday, 9 May 2024
blog

Hiểu Thêm Về Cách Xưng Hô Của Người Hoa Trong Gia Đình Người Hoa

Đợt này tiếng Hoa SHZ xin chia sẻ cách xưng hô trong gia đình người Hoa nhé.

Bạn đang xem: Cách xưng hô của người hoa trong gia đình

Học tiếng Hoa căn bản thì ít nhiều mình cũng phải biết chứ đúng không nè?! Kỳ này bonus thêm cho các bạn một ít các phát âm trong tiếng Quảng và tiếng Tiều nha.

Sơ đồ cách xưng hô trong gia đình người Hoa

Tiếng Quảng là tiếng địa phương tương phổ biến của người Hoa. Thường dùng ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, Hong Kong, Macau.

Xem thêm: #10 Di Tích Lịch Sử Ở Hà Nội : Nơi Ẩn Chứa Thông Điệp Của Thời Gian

Singpore, Malaysia và Việt Nam cũng có các khu China town cũng thường nói tiếng Quảng. Trung tâm tiếng Hoa SHZ cũng có khóa học tiếng Quảng cho các bạn muốn đi Hongkong hay Macau sinh sống và làm việc.

Tiếng Tiều là tiếng địa phương của Triều Châu một dân tộc của người Hoa. Ads chỉ học lỏm thôi, chia sẻ cho các bạn để có động lực học nè, chỗ nào chưa chuẩn thì các bạn đóng góp thêm nhé!

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Tiếng ViệtTiếng Phổ ThôngTiếng QuảngTiếng TiềuÔng ngoại 外公 /Wàigōng/阿公 A cúngchổ pể, cônBà ngoại 外婆 /Wàipó/阿婆 A pòchổ bó, mákCậu(anh, em trai của mẹ) 舅舅 /Jiùjiu/舅父 khậu phủaA củaMợ 舅妈 /Jiùmā/妗母 khậm mụkiểmAnh em họ (con của anh/em trai của mẹ)

表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹

/Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/

表哥/表姐/表弟/表妹Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủicù pỉa ( hja , tỹ , chẻ , muồiDì (chị, em gái của mẹ) 姨妈 /Yímā/阿姨 A díaa ýDượng (chồng của dì)

姨夫/Yífu/

姨丈 /yízhàng/

姨丈 dìa choẻng Anh em họ (con của chị/em gái của mẹ)

表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹

/Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/

表哥/表姐/表弟/表妹Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủipỉa hia , pỉa tỹpỉa ché , pỉa muồi

Post Comment