Tuesday, 21 May 2024
blog

Từ vựng tiếng Trung về Gia đình | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

5

/

5

(

2

bình chọn

)

Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết, song ý nghĩa nội hàm của chúng hoàn toàn giống nhau. Bài học tiếng trung hôm ngay,  THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạn “Từ vựng tiếng Trung về gia đình“.

Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong Gia đình

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về gia đình

1. Con

g

ái

con trai gọi cha mẹ

Văn nói

Văn viết

Ý nghĩa

妈妈/Māmā/

阿娘/ā niáng/

阿妈/ā mā/

母亲/Mǔqīn/

老娘/lǎoniáng/

Mẹ, má, u ,bầm, mạ

爸爸/bàba/

阿爸/ā bà/

父亲/fùqīn/

Bố, ba, tía, cha, thầy

爸妈/bà mā/

父母/fùmǔ/

双亲/shuāngqīn/

Bố mẹ, cha mẹ, ba má, thầy u

2. Ch

áu

gọi ông bà ngoại

Văn nói

Văn viết

Ý nghĩa

姥姥/Lǎolao/

老娘/lǎoniáng/

外婆/wàipó/

姥姥/Lǎolao/

大母/dà mǔ/

毑母/jiě mǔ/

王母/wáng mǔ/

Bà ngoại

外/wàigōng/

老爷/lǎoyé/

爷爷/yéyé/

外公/Wàigōng/

毑父/Jiě fù/

大父/ Dà fù/

老爷/ Lǎoyé/

姥爷/lǎoyé/

Ông ngoại

 3. Cháu gọi ông bà nội

  Văn nói

毑父/Jiě fù/

Văn viết

Ý nghĩa

老姥/

Lǎo lǎo/

奶奶/ nǎinai/

奶娘/ nǎiniáng/

祖母/

Zǔmǔ/

奶奶/ nǎinai/

大母/ dà mǔ/

王母/ wáng mǔ/

Bà nội

老爷/

Lǎoyé/

奶爷/ nǎi yé/

爷爷/ yéyé

祖父/

Zǔfù/

大爷/ dàyé/

奶爷/ nǎi yé/

王父/ wáng fù/

Ông nội

4. Cháu gọi anh chị em của mẹ

Văn nói

Văn viết

Ý nghĩa

姨姥/Yí lǎo /

姨娘/ yíniáng/

姨妈/ yímā/

姨母/

Yímǔ/

从母/ cóng mǔ/

Dì (em gái ruột của mẹ)

姨夫 /Yífu/

姨夫 /Yífu/

Chú (chồng của dì)

舅爷

/Jiù yé/

舅爹/jiù diē/

舅爸/jiù bà/

舅父

/Jiùfù/

Cậu (em trai ruột của mẹ)

舅妈 /Jiùmā/

舅妈 /Jiùmā/

Mợ (vợ của cậu)

5. Cháu gọi anh chị em của bố

Văn nói

Văn viết

Ý nghĩa

姑姥/

Gū lǎo/

姑娘/ gūniáng/

姑妈/ gūmā/

姑爸/ gū bà/

姑母/

Gūmǔ/

Bác gái/cô (chị, em gái của bố)

姑夫 /Gūfu/

姑夫 /Gūfu/

Bác/chú rể ( chồng của cô/

 Bác gái        

叔爷/

Shū yé/

叔爹/ shū diē/

叔爸/ shū bà/

伯父/

Bófù/

叔父/ shúfù/

从父/ cóng fù/

Chú ( em trai ruột của bố)

婶婶 /Shěnshen/

婶婶 /Shěnshen/

Thím( vợ của chú)

伯父

/Bófù/

伯父 /Bófù/

Bác trai (anh trai của bố)

 6.

Đối với anh, chị, em trong gia đình

Từ ngữ

Cách phát âm

Ý nghĩa

哥哥

/Gēgē/

Anh trai

大嫂

/Dàsǎo/

Chị dâu

弟弟

/Dìdì/

Em trai

弟妹

/Dìmèi/

Em dâu

姐姐

/Jiějie/

Chị gái

姐夫

/Jiěfū/

Anh rể

妹妹

/Mèimei/

Em gái

妹夫

/Mèifū/

Em rể

堂哥/姐/弟/妹

Táng gē/jiě/dì/mèi/

Anh em họ (con của anh, em trai bố mẹ)

表哥/姐/弟/妹 

Biǎo gē/jiě/dì/mèi

Anh em họ (con của chị, em gái bố mẹ)

7. Ông bà, cô chú, cậu mợ gọi cháu

Từ ngữ

Cách phát âm

Ý nghĩa

孙子

/ Sūnzi/

Cháu trai nội

孙女

/Sūnnǚ/

Cháu gái nội

外孙

/Wàisūn/

Cháu trai ngoại

外孙女

/Wàisūnnǚ/

Cháu gái ngoại

侄子

侄女

/Zhízi/

/Zhínǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú)

舅侄

舅侄女

/Jiù zhí/

/Jiù zhínǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)

外甥

外甥女

/Wàishēng/

/Wàishēngnǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)

姨侄

姨侄女

/Yí zhí/

/Yí zhínǚ/

C   Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

8. Quan hệ thân cận trong gia đình

Từ ngữ

Cách phát âm

Ý nghĩa

妻子

老婆

/Qīzi/

/Lǎopó/

Vợ

丈夫

老公

/Zhàngfu/

/Lǎogōng/

Chồng

公公

/Gōnggōng/

Bố chồng

婆婆

/Pópo/

Mẹ chồng

岳父

/Yuèfù/

Bố vợ

岳母

/Yuèmǔ/

Mẹ vợ

儿子

/Érzi/

Con trai

媳妇

/Xífù/

Con dâu

女儿

/Nǚ’ér/

Con gái

女婿

/Nǚxù/

Con rể

9. Một số cách xưng hô khác

Từ ngữ

Cách phát âm

Ý nghĩa

亲家公 

/Qìngjiā gōng/

Ông thông gia

亲家母 

/Qìngjiāmǔ/

Bà thông gia

继母

 后妈 

/Jìmǔ/ 

/Hòumā/

Mẹ kế

继父 

后父 

/Jìfù/ 

/Hòufù/

Bố dượng

亲戚 

/Qīnqi/

Họ hàng

家庭

/jiātíng/

gia đình

成员

/chéngyuán/

thành viên

Đoạn văn tiếng Trung giới thiệu về các thành viên trong Gia đình

Giới thiệu thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung

Chữ hán: 

这是一张我全家的照片。你看!这个女人便是我。我是小学教师。这个男人就是我老公。他是大夫,在白梅医院工作。这两个小朋友都是我们的孩子。那个男长辈是我的公公。他是日本人,年轻时当律师。这位漂亮的妇女是我婆婆。她是一家外贸公司的经理。他们都是我人生当中最重要的人!希望全家平平安安地度过一生。

Phiên âm: 

Zhè shì yī zhāng wǒ quánjiā de zhàopiàn. Nǐ kàn! Zhège nǚrén biàn shì wǒ. Wǒ shì xiǎoxué jiàoshī. Zhège nánrén jiùshì wǒ lǎogōng. Tā shì dàifu, zài báiméi yīyuàn gōngzuò. Zhè liǎng gè xiǎopéngyou dōu shì wǒmen de háizi. Nàgè nán zhǎngbèi shì wǒ de gōnggōng. Tā shì rìběn rén, niánqīng shí dāng lǜshī. Zhè wèi piàoliang de fúnǚ shì wǒ pópo. Tā shì yījiā wàimào gōngsī de jīnglǐ. Tāmen dōu shì wǒ rénshēng dāngzhōng zuì zhòngyào de rén, xīwàng quánjiā píngpíng ān’ān dì dùguò yīshēng.

Nghĩa: 

Đây là bức ảnh cả gia đình tôi. Nhìn này! Người phụ nữ này chính là tôi. Tôi là giáo viên tiểu học. Người đàn ông này là chồng tôi. Anh ấy là bác sĩ và làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. Hai đứa trẻ này là con của chúng tôi. Người đàn ông cao tuổi kia là bố chồng tôi. Ông ấy là người Nhật, lúc trẻ làm luật sư. Người phụ nữ xinh đẹp này là mẹ chồng tôi. Bà là giám đốc của một công ty ngoại thương. Họ đều là những người quan trọng trong cuộc đời tôi, mong cả nhà một đời bình an. 

Trên đây là những cách xưng hô cơ bản nhất trong mối quan hệ gia đình. Hy vọng sẽ giúp ích cho việc học từ vựng tiếng trung theo chủ đề của bạn!

Post Comment