Tuesday, 21 May 2024
blog

Từ vựng về chức danh, cấp bậc trong gia đình

Hơn 40 từ tiếng Anh biểu đạt cách xưng hô các mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình với nhau. 

Từ
Nghĩa

Ancestor

Tổ tiên, ông bà

Forefather

Tổ tiên

Grandparent

Ông/bà

Grandfather

Ông (nội, ngoại)

Grandmother

Bà (nội, ngoại)

Parents

Bố mẹ

Father

Bố

Mother

Mẹ

Father-in-law

Bố chồng/vợ

Mother-in-law

Mẹ chồng/vợ

Aunt

Cô, dì, thím, mợ (nữ)

Uncle

Chú, bác, dượng, cậu (nam)

Sibling

Anh, chị, em ruột

Brother

Anh/em trai

Sister

Chị/em gái

(First) Cousin

Anh, chị, em họ

Sister-in-law

Chị, em dâu

Brother-in-law

Anh, em rể

Child (số nhiều children)

Con cái

Daughter

Con gái

Son

Con trai

Daughter-in-law

Con dâu

Son-in-law

Con rể

Niece

Cháu gái

Nephew

Cháu trai

Godfather

Cha đỡ đầu

Great-grandparent (từ great được dùng để lùi về một thế hệ)

Ông cố, bà cố

Great-grandfather

Ông cố

Great-grandmother

Bà cố

Great-uncle

Ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)

Great-aunt

Bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)

Bastard

Con ngoài hôn thú

Orphan

Trẻ mồ côi

Bachelor

Đàn ông độc thân

 Bachelorette

Phụ nữ độc thân (muốn lấy chồng)

Spintster

Người phụ nữ không chồng (không muốn có chồng)

Widower

Người đàn ông góa vợ

Widow

Góa phụ

Folks

Họ hàng thân thích

Kinsman/Kinswoman

Người bà con (nam/nữ)

Fraternity/Brotherhood

Tình anh em

Ngoài ra, khi muốn thể hiện ý “kế” như mẹ kế, dượng… thì thêm chữ step vào trước từ cần, ví dụ stepfather, stepmother. Từ half được dùng ghép với các danh từ chỉ mối quan hệ trong gia đình để biểu đạt mối liên quan cùng cha khác mẹ hoặc ngược lại, ví dụ halfbrother là “anh/em trai khác cha hoặc mẹ”. 

Từ foster dùng ghép sẽ mang nghĩa “nuôi” (không phải ruột thịt), ví dụ foster-mother (mẹ nuôi), foster-son (con trai nuôi). Từ “con nuôi” nói chung sẽ là fosterling.

Hải Khanh

Post Comment