Biểu phí sử dụng Vietcombank 2022 mới nhất
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Dành cho dịch vụ tài khoản
Loại phí | Mức phí |
Mở tài khoản | Miễn phí |
Quản lý tài khoản thường | 20.000đ/ tháng hoặc 1 USD/ tháng |
Quản lý tài khoản đồng sở hữu | Tối thiểu 20.000đ/ tháng hoặc 2 USD/ tháng |
Quản lý tài khoản đặc biệt khác | Tối thiểu 50.000đ/ tháng hoặc 3 USD/ tháng |
Đóng tài khoản | 50.000 – 100.000đ/ lần |
Phong tỏa, tạm khóa tài khoản | Miễn phí hoặc 50.000đ/ lần |
Sao kê tài khoản, in sao kê | Miễn phí mỗi tháng 1 lần |
In sao kê đột xuất theo yêu cầu | 5.000đ/ trang |
Xác nhận số dư, tài khoản bằng văn bản | 50.000đ/ bản |
Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng tài khoản không kỳ hạn Vietcombank | 400.000đ/ lần |
Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng tài khoản có kỳ hạn Vietcombank | 600.000đ/ lần |
Nộp tiền mặt vào tài khoản chính chủ | Miễn phí hoặc 0,03% số tiền nộp |
Nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài khoản VNĐ | Miễn phí |
Rút tiền mặt từ tài khoản chính chủ | Miễn phí hoặc 0,03% số tiền |
Xác nhận thanh toán qua ngân hàng | 100.000đ/ lần |
Cung cấp bản sao chứng từ | 5.000đ/ trang |
Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo theo yêu cầu | 30.000đ/ bản |
Thay đổi tài sản đảm bảo | 300.000đ/ lần |
Thông báo mất chứng từ có giá | 50.000đ/ tờ |
Cấp lại giấy tờ có giá | 100.000đ/ tờ/ lần |
Chuyển nhượng sở hữu giấy tờ có giá | 100.000đ/ tờ/ lần |
Giám định, xác nhận giấy tờ có giá | 30.000đ/ tờ |
Đăng ký mã tài khoản phụ | 500.000đ/ mã |
Duy trì dịch vụ tài khoản phụ | 100.000đ/ mã/ tháng |
Xử lý giao dịch tài khoản phụ | 3.000đ/ giao dịch |
Hủy đăng ký mã tài khoản phụ | 100.000đ/ mã |
Dịch vụ khác | Theo thỏa thuận, tối thiểu 50.000đ |
Điện SWIFT | 5 USD/ điện |
Lưu tâm :
+đây chính là biểu phí dành cho đối tác của vietcombank
+Phí trên chưa gồm có thuế vat.
+Nếu người tiêu dùng tự tiện yêu sách hủy giải pháp mà lỗi không phải do vietcombank thì không được bồi hoàn phí.
+Tiền bạc có khả năng biến đổi mà thiếu hẳn sự báo trước, trừ phi có đàm phán phải báo.
Dành cho dịch vụ chuyển tiền trong nước
Loại phí | Mức phí |
Trích tài khoản chuyển đi | 10.000đ/ món |
Chuyển tiền cho người nhận bằng CMND | 0,03% số tiền giao dịch |
Nộp tiền vào tài khoản người khác | 0,03% số tiền giao dịch |
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank | Tối thiểu 19.000đ/ giao dịch |
Chuyển tiền trong giao dịch thu ngân sách nhà nước | Theo quy định của ngân hàng |
Thanh toán cho người hưởng có tài khoản Vietcombank | 4.000đ/ tài khoản |
Thanh toán người hưởng không có tài khoản Vietcombank | Thu phí chuyển tiền tương ứng |
Chuyển tiền tự động theo yêu cầu khách hàng | 30.000đ/ món + phí tương ứng |
Thu hộ khách hàng theo bảng kê | Tối thiểu 5.000đ/ món |
Chuyển vốn tự động | Tối thiểu 300.000đ/ tài khoản/ tháng |
Chuyển tiền đến trong nước | Miễn phí |
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền | 30.000đ/ lần |
Thoái hối lệnh chuyển tiền | Miễn phí |
Cung ứng séc trắng | 20.000đ/ cuốn |
Bảo chi séc | 10.000đ/ tờ |
Đình chỉ thanh toán séc | 10.000đ/ tờ |
Thông báo mất séc | 100.000đ/ lần |
Thanh toán séc do Vietcombank phát hành | Theo quy định từ thời kỳ |
Nhận séc của khách để gửi đi | 10.000đ/ tờ séc + bưu phí |
Nhờ thu bị từ chối | Thu theo thực tế |
Nhận thu hộ ủy nhiệm thu | 10.000đ/ món |
Thanh toán ủy nhiệm thu | Theo phí dịch vụ chuyển tiền tương ứng |
Hủy nhờ thu theo yêu cầu khách hàng | 15.000đ/ chứng từ |
Thông báo nhờ thu bị từ chối | 20.000đ |
Điện SWIFT thông thường | 5 USD/ điện |
Điện SWIFT theo thỏa thuận | 3 USD/ điện |
Dành cho dịch vụ ngân quỹ
Loại phí | Mức phí |
Đổi tiền VNĐ | Miễn phí |
Đổi tiền ngoại tệ | Tùy dịch vụ |
Đổi mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn | Tối thiểu 10.000đ |
Đổi mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ | Miễn phí |
Thu đổi ngoại tệ tiền mặt lấy VNĐ | Miễn phí |
Kiểm định ngoại tệ | Tối thiểu 1 USD/ tờ |
Kiểm đếm tiền mặt | 0,03% số tiền kiểm đếm |
Cấp giấy phép mang ngoại tệ | Miễn phí |
Đổi giấy phép mang ngoại tệ | 15.000đ/ lần |
Giữ hộ tiền khách | Tối thiểu 100.000đ + phi kiểm đếm |
Giữ hộ giấy tờ có giá | 50.000 – 500.000đ |
Lưu giữ hộ giấy tờ sở hữu bất động sản | Tối thiểu 30.000đ/ tháng |
Cho thuê két | Theo quy định của dịch vụ cho thuê |
Thu/ chi tiền mặt tại địa chỉ yêu cầu | Theo thỏa thuận |
Kiểm đếm hộ tại nơi khách yêu cầu | Theo thỏa thuận |
Dịch vụ khách theo yêu cầu khách hàng | Theo thỏa thuận |
Dành cho dịch vụ chuyển tiền nước ngoài
Loại phí | Mức phí |
Chuyển tiền đi nước ngoài | 0,2% + phí ngân hàng nước ngoài thu |
Dịch vụ thu hộ thông thường | 20 – 40 USD/ món |
Chuyển tiền đồng KRW đi Hàn Quốc | 15 – 20 USD/ món |
Chuyển đi bằng ngoại tệ khác | 30 USD món |
Chuyển nguyên số tiền cho người hưởng | 30 USD/ món |
Tra soát lệnh chuyển tiền | 5 USD/ lần + phí ngân hàng nước ngoài |
Phí back value | Theo thực tế ngân hàng nước ngoài thu |
Chuyển tiền đến nước ngoài cho người hưởng tại Vietcombank | Miễn phí |
Chuyển cho người hưởng ở ngân hàng khác tại nước ngoài | Theo quy định ngân hàng |
Trường hợp thu khách hàng trong nước | 5 USD/ lần |
Trường hợp thu ngân hàng nước ngoài | Theo quy định biểu phí ngân hàng |
Thông báo tiền đến cho người nhận | Miễn phí hoặc 20.000đ/ thông báo |
Chuyển tiền ngoại tệ đặc biệt đi nước ngoài | Theo quy định tại biểu phí chuyển tiền với ngoại tệ tương ứng |
Phát hành hối phiếu, séc | Miễn phí |
Cung ứng hối phiếu, séc | 1 USD/ tờ |
Phí dịch vụ | 0,1% giá trị hối phiếu |
Hủy hối phiếu, séc | 5 – 10 USD/ tờ |
Nhận séc để gửi đi nhờ thu | 2 USD/ tờ + bưu phí |
Thanh toán kết quả nhờ thu | 0,2% giá trị báo có |
Hủy nhờ thu theo yêu cầu | 10 USD |
Nhờ thu bị từ chối | Thu theo thực tế |
Nhận séc thu hộ gửi đi nước ngoài | 10 USD/ éc + bưu phí |
Thanh toán kết quả thu hộ | 0,2% giá trị báo có |
Phí tra soát | 5 USD/ lần + điện phí |
Điện SWIFT | 5 USD/ điện |
Dành cho dịch vụ nhờ thu chứng từ
Loại phí | Mức phí |
Thông báo nhờ thu chứng từ nhập khẩu | 10 USD/ giao dịch |
Thông báo sửa đổi nhờ thu chứng từ nhập khẩu | 5 USD/ giao dịch |
Thanh toán nhờ thu chứng từ nhập khẩu | Từ 20 USD |
Phí ngân hàng nước ngoài thu | 20 – 40 USD |
Gửi yêu cầu tới Ngân hàng nhà nước đề nghị chỉ thị nhờ thu | 10 USD/ lần + điện phí |
Quản lý hộ chứng từ nhờ thu nhập khẩu | 5 USD/ bộ/ tháng |
Ủy quyền nhận hàng, ký hậu vận đơn | 15 USD |
Hủy bộ chứng từ thu theo yêu cầu | 10 USD + điện phí |
Xử lý yêu cầu nhờ thu chứng từ xuất khẩu | 10 USD/ giao dịch |
Thanh toán nhờ thu chứng từ xuất khẩu | Tối thiểu 20 USD |
Quản lý bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu | 5 USD/ bộ/ tháng |
Hủy bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu | 10 USD + điện phí |
Nhờ thu bị từ chối | 10 USD + phí phát sinh |
Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng khác | 10 USD/ bộ + bưu phí |
Tra soát nhờ thu theo yêu cầu khách hàng | 5 USD + điện phí |
Điện phí SWIFT trong nước | 5 USD/ điện |
Điện phí SWIFT ngoài nước | 15 USD/ điện |
Điện tra soát | 5 USD/ điện |
Dành cho dịch vụ ngân hàng điện tử cho doanh nghiệp
Loại phí | Mức phí |
Chuyển tiền đi cùng hệ thống Vietcombank | 7.000đ/ món |
Tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND | Bằng phí chuyển tiền tại quầy |
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank | Từ 0,015% số tiền giao dịch |
Thanh toán theo bảng kê người hưởng VCB | 3.000đ/ tài khoản/ lần |
Người hưởng không có tài khoản VCB | Thu phí chuyển tiền tương ứng |
Thu hộ theo bảng kê | Bằng mức phí giao dịch tại quầy |
Chuyển tiền trong giao dịch thu ngân sách nhà nước | Theo quy định riêng từng thời kỳ |
Sử dụng thiết bị định danh thẻ EMV-OTP | Từ 100.000 – 330.000đ/ chiếc |
Bảo hành, sửa chữa thiết bị thẻ | Theo thực tế từ nhà cung cấp |
Sử dụng thiết bị Hard Token nâng cao | 300.000đ/ thiết bị |
Phí sử dụng ứng dụng VCB Smart OTP | Miễn phí |
Phí thường niên dịch vụ [email protected] | 100.000đ/ năm |
Phí thường niên dịch vụ VCB-Money | Truy vấn 500.000đ/ năm
Chuyển tiền: 1.000.000đ/ năm |
Truy vấn thông tin tài khoản bằng SMS | 1.000đ/ tin nhắn |
Nhắn tin chủ động | 55.000đ/ tài khoản/ số điện thoại/ tháng |
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền | 30.000đ/ lần |
Như trên là toàn thể biểu phí vietcombank dành cho mọi người tổ chức , công ty. Các mức phí có khả năng biến đổi mà thiếu hẳn sự báo trước trừ tình huống có đàm phán.
Đối với khách hàng cá nhân
Dành cho dịch vụ thẻ – chuyển tiền Vietcombank
Tại thông tin này chúng ta sẻ dõi theo :
+Phí gởi tiền tại hiệu vietcombank
+Phí chuyển khoản vietcombank internet banking
+Phí nộp tiền vào tài khoản vietcombank
Loại phí | Mức phí |
Chuyển tiền đi cùng hệ thống Vietcombank | Trích tài khoản: 5.000đ/ giao dịch
Nộp tiền mặt: 0,03%, tối thiểu 10.000đ |
Người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank | Trích tài khoản: 0,03%, tối thiểu 10.000đ
Nộp tiền mặt: 0,03%, tối thiểu 1 USD |
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank | Trích tài khoản: 0,025%, tối thiểu 9.000đ
Nộp tiền mặt: 0,045%, tối thiểu 19.000đ |
Chuyển tiền định kỳ theo yêu cầu khách hàng | 20.000đ/ giao dịch + phí chuyển tiền tương ứng |
Chi trả vào tài khoản người hưởng thụ tại Vietcombank | Miễn phí |
Chi trả tiền mặt | Thực hiện tại Vietcombank: miễn phí
Thực hiện tại hàng khác: từ 10.000đ |
Cung ứng séc trắng | 10.000đ hoặc 1 USD/ cuốn |
Bảo chi séc | 20.000đ hoặc 2 USD/ cuốn |
Đình chỉ thanh toán/ thông báo mất séc | 20.000đ hoặc 2 USD/ tờ |
Thanh toán séc lĩnh tiền mặt | Đa số là miễn phí |
Nhận séc để gửi đi nhờ thu | 10.000đ/ tờ |
Hủy yêu cầu nhờ thu | 20.000đ/ tờ |
Thanh toán kết quả nhờ thu | Séc lĩnh tiền mặt: từ 20.000đ
Chuyển khoản vào tài khoản Vietcombank: miễn phí |
Tra soát lệnh chuyển tiền đến | Miễn phí |
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền đi | 30.000đ/ lần |
Tra soát thanh toán séc | 20.000đ/ tờ |
Dành cho dịch vụ ngân hàng điện tử Vietcombank
Trong phần này mọi người sẽ tìm hiểu :
+Biểu phí vietcombank digibank
+Phí sms banking vietcombank
+Phí dịch vụ điện thoại banking vietcombank
Loại phí | Mức phí
|
||
[email protected] | VCB-Mobile [email protected] | Mobile BankPlus | |
Đăng ký sử dụng | Miễn phí | ||
Duy trì dịch vụ | Miễn phí hoặc 10.000đ/ tháng | ||
Chuyển tiền từ thiện | Miễn phí | ||
Chuyển tiền giữa các tài khoản của khách hàng | Miễn phí | ||
Chuyển khoản tới người hưởng Vietcombank | 2.000 – 5.000đ/ giao dịch | Miễn phí | |
Chuyển khoản tới người hưởng ngân hàng khác | Từ 7.000đ/ giao dịch | 10.000đ/ giao dịch | |
Thanh toán hóa đơn | Tùy quy định các nhà cung cấp dịch vụ | ||
Nạp tiền điện tử | Miễn phí | ||
Dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB-Phone [email protected] | Miễn phí | ||
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh giao dịch trên ngân hàng điện tử | 30.000đ/ giao dịch |
Phí dịch vụ vietcombank trên các ngân hàng số chưa gồm thuế giá trị gia tăng. Tổng số kinh phí sẽ được tính theo quy định của pháp luật hiện đang được thi hành.
Những loại phí khác của ngân hàng Vietcombank
Loại phí duy trì tài khoản
đối với thẻ ghi nợ toàn cầu vietcombank :
+Vietcombank visa platinum : 27. 272đ/ tháng
+Saigon centre – takashimaya – vietcombank visa : 4. 545đ/ tháng
+Vietcombank đh quốc gia hcm visa : 4. 545đ/ tháng
đối với thẻ ghi nợ trong nước vietcombank :
+Vietcombank connect 24 : 45. 454đ/ tháng
+Vietcombank aeon : miễn phí
+Vietcombank coopmart : miễn phí
+Kết nối học sinh : miễn phí
Phí phát hành thẻ Vietcombank
ở thời điểm hiện tại vietcombank không lấy tiền làm thẻ cho khách hàng là học trò sinhh viên. Còn lại một ví dụ khác thì mọi người sẽ tốn 50. 000đ cho một thẻ ghi nợ trong nước. Lượng tiền này được cộng vào tài khoản của bạn chứ không phải phí làm thẻ nạp cho nhà băng.
Tài khoản tín dụng vietcombank đa phần là không lấy tiền ra mắt. Có nhiều loại thẻ nổi bật nhiều khả năng thỉnh cầu mức phí rõ ràng trong mỗi thời sự khác nhau. Tài khoản tín dụng thay vì thu kinh phí duy trì và ra mắt thì có thể có phí hàng năm vietcombank.
Thẻ ghi nợ toàn cầu vietcombank cũng thế. Nếu bạn kêu gọi ra mắt nhanh thì sẽ tốn thêm mức phí bình thường là 50. 000đ/ thẻ.
Khoản phí quản lý tài khoản
Trong thông tin phí kiểm soát cũng gồm có kinh phí duy trì thẻ atm vietcombank. Không những vậy nó còn phí sms banking, điện thoại di động banking/ internet banking ( gọi chung là digital banking vietcombank ).
Mỗi loại phí thì mọi người cũng đã nhận định bên trên rồi nên không nhất thiết nói cụ thể lại nữa. Bạn kéo lên xem lại nếu cần nhé.
Tổng quan về ngân hàng Vietcombank
Ngân hàng Vietcombank gì?
Hiểu rõ về một nhà băng nào đó sẽ giúp bạn lựa chọn có nhiều ý nghĩa về việc dùng các giải pháp của họ , nổi bật là vay vốn và gửi ngân hàng. Chưa kể sự việc này cũng nhằm ví von giá trị của các hệ thống ngân hàng.
Vietcombank tên toàn bộ là ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương nước ta. Tên anh ngữ : joint stock commercial bank for foreign trade of vietnam. Có thể thấy vietcombank là danh tính bình thường được lấy từ tên tiêng anh của nhà băng.
Có cá nhân đặt câu hỏi vietcombank là ngân hàng trung ương hay tư nhân. Vietcombank có công ti mẹ là ngân hàng nhà nước, nó là công ty cổ phần. Nhà băng thuộc 50% sở hữu của nhà nước, là ngân hàng thương mại nhà nước nhiều nhất tại đất nước chúng ta theo vốn hóa.
Các dịch vụ chính của ngân hàng Vietcombank
ở thời điểm hiện tại vietcombank có các sản phẩm dịch vụ đặc biệt như sau :
+Giải pháp chuyển và nhận tiền
+Các gói sản phẩm cho vay : vay tiêu dùng , vay mua nhà đất, vay mua xe hơi, …
+Các giải pháp bảo hiểm : phòng thủ, bỏ ra, tiết kiệm
+Bỏ ra : quỹ mở, chứng khoán
+Thương vụ ổn định : nhắc nhở nguy cơ, thương vụ thẻ ổn định, thương vụ ebank an toàn
+Giải pháp thẻ
+Giải pháp ngân hàng điện tử vietcombank
Riêng giải pháp thẻ thì vietcombank có những dòng thẻ trong nước và toàn cầu phong phú. Rỏ ràng như :
+Thẻ ghi nợ trong nước : vietcombank connect24, thẻ đồng thương hiệu
+Thẻ ghi nợ toàn cầu : vietcombank visa platinum, vietcombank cash plus american express, vietcombank mastercard, …
+Tài khoản tín dụng toàn cầu : vietcombank hãng hàng không quốc gia việt nam american express, vietcombank visa platinum, …
Còn về giải pháp ngân hàng điện tử vietcombank thì nhà băng này phân phối :
+Vcb digibank
+Sử dụng chi trả vcbpay
+Công bố số dôi dư không lấy tiền ott
+Smart otp
+Sms banking
+điện thoại banking
đối tác của vietcombank còn được trải nghiệm nhiều giải pháp khác. Bạn nhiều khả năng xem thêm tại trang chủ trang web chính thức của nhà băng này nhé.
Hướng dẫn đăng ký mở tài khoản Vietcombank
Điều kiện đăng ký tài khoản Vietcombank
đối với người tiêu dùng cá nhân :
+Cá nhân là người dân chúng ta hoặc người ngoại quốc sống phù hợp với luật pháp tại việt nam
+Từ 18 tuổi trở lên, có tài năng hành động nhân sự
đối với đối tác :
+Công ty cần có giấy tờ tổ chức mua đi bán lại hợp pháp
+Có trưởng đại diện theo pháp luật để đăng ký tài khoản ngân hàng
Cách mở thẻ Vietcombank mới nhất
Cách 1 : đến không qua khâu trung gian ngân hàng
+đem theo cmnd/ căn cước/ passport còn hiệu lực đến chi nhánh vietcombank gần đây nhất,
+Gặp mua bán viên, yêu sách được giúp làm thẻ, thực hiện theo chỉ dẫn chi chi để giấy phép.
Cách 2 : đăng kí đăng ký tài khoản vietcombank online
+Bạn truy cập theo đường dẫn chỉ dẫn đăng ký tài khoản vietcombank : tại đây
+Chọn mục book lịch hẹn trên màn hình trang chủ
+điền các dữ liệu riêng tư của bạn vào ô trống theo đề nghị để đăng ký
+Chọn hoặc điền các thông tin về kết quả giải pháp bạn nên, chi nhánh office vietcombank
+Nhấn nút không ngừng rồi điền tiếp dữ liệu người tiêu dùng vào trang web, nhấn tiếp tục
+điền thêm các dữ liệu được đề nghị, chọn giải pháp số đi cùng nếu bạn muốn
+Xác nhận giao dịch để hoàn tất các bước
Bạn chẳng thể hoàn thành thủ tục làm thẻ vietcombank trực tuyến. Chuyện này chỉ có thể là giấy phép lịch làm thẻ. Chúng ta sẻ được nhân sự cập nhật lại, bảo ban thêm các bước sau cùng để mở thẻ thành công.
Đăng ký lại thẻ Vietcombank đã bị khóa
Vài ba nguyên do khiến thẻ vietcombank của bạn bị khóa, không thể tiếp tục dùng nữa. để xử lý vấn đề này bạn nên mở lại thẻ nhà băng của bản thân. Các bước làm như sau :
+Cập nhật tổng đài giải đáp của vietcombank hoặc đến không qua khâu trung gian chi nhánh , chi nhánh gần đây nhất.
+Nhân sự mua bán sẽ bảo ban rõ ràng cụ thể để bạn lấy lại thẻ
Lúc tới nhà băng, nhớ đem theo cmnd và dữ liệu thẻ cũ của bạn để việc mua bán được suôn sẻ và khẩn trương nhé. Tình huống bạn đang động tác trên phone mà bị khóa thẻ thì hãy đợi 24 tiếng sau sẽ nhận được xác thực mật khẩu mới.