Thẻ ghi nợ Techcombank là gì?
Thẻ ghi nợ techcombank đồng thời là một trong nhiều mặt hàng thẻ atm do nhà băng techcombank phân phối.
Loại thẻ này được ra mắt nhằm giúp người tiêu dùng thực hành nhiều mục tiêu thương vụ không giống nhau, như :
+ rút tiền mặt
+ chuyển khoản
+ xem số dôi dư tài khoản
+ in sao kê
+ chi trả thay tiền mặt ở những điểm chấp thuận pos
Bắt lại, thẻ ghi nợ techcombank bảo đảm có đầy đủ những vai trò chủ đạo của loại thẻ atm bình thường. Lúc dùng loại thẻ này, mọi thương vụ của khách sẽ khẩn trương, dễ sử dụng và hạn chế rủi ro tới mức nhiều nhất.
Dẫu vậy, thẻ ghi nợ techcombank cũng được chia làm 2 loại căn bản, là vì thẻ ghi nợ trong nước techcombank và thẻ ghi nợ toàn cầu techcombank. Trong đó :
+Thẻ ghi nợ trong nước techcombank : loại thẻ đồng ý khách thi hành các thương vụ khuôn khổ nội địa.
+Thẻ ghi nợ toàn cầu : có khả năng dùng để mua bán trên toàn thế giới, được ra mắt bởi các đơn vị như visa , mastercard, …
Ngày nay, nhà băng techcombank đang phân phối các loại thẻ ghi nợ như :
+Thẻ thanh toán quốc tế techcombank visa classic
+Thẻ thanh toán quốc tế techcombank visa gold
+Thẻ thanh toán quốc tế techcombank visa priority
+Thẻ thanh toán quốc tế hãng hàng không quốc gia việt nam techcombank visa platinum priority
+Thẻ chi trả trong nước techcombank f@staccess priority
+Thẻ chi trả trong nước techcombank f@staccess
Mỗi loại thẻ ghi nợ của techcombank có thể có các chức năng tương xứng. Người tiêu dùng có khả năng tìm tòi và quyết định mở cho bản thân loại thẻ tương xứng.
Hạn mức thẻ ghi nợ Techcombank mới nhất là bao nhiêu
Thẻ ghi nợ nội địa Techcombank F@stAccess
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | Không áp dụng |
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM tối đa/ ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM tối đa/ giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán tại các đơn vị chấp nhận thẻ tối đa/ ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức chuyển khoản tại ATM/ ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ ngày | 20 triệu đồng |
Thẻ ghi nợ nội địa Techcombank F@stAccess Priority
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | 350 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM tối đa/ ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM tối đa/ giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán tại đơn vị chấp nhận thẻ tối đa/ ngày | 100 triệu đồng |
Hạn mức chuyển khoản tại ATM ngày | 100 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ ngày | 15 triệu đồng |
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | 600 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán qua POS/chuyển khoản tối đa trong ngày | 600 triệu đồng |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa/ngày | 100 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền tại ATM Techcombank tối đa/giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức giao dịch Mail/phone order(MOTO) tối đa/ngày * | 50 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến không cần nhập CVV2 tối đa/giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa/ngày | 30 triệu đồng |
Thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank Visa Priority
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng tối đa trong ngày | 550 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán tại đơn vị chấp nhận thẻ tối đa/ngày | 300 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền tại ATM tối đa/ngày | 70 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa/ngày | 30 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến không cần nhập CVV2/giao dịch | 20 triệu đồng |
Thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank Visa Gold
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng tối đa trong ngày | Không áp dụng |
Hạn mức rút tiền tại ATM tối đa/ngày | 70 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa tại ATM Techcombank/giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 40 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến không cần nhập CVV2 tối đa/giao dịch | 15 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán MOTO tối đa/ngày * | 40 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán Manual Key tối đa/ngày ** | 40 triệu đồng |
Tổng hạn mức giao dịch qua POS tối đa/ngày | 150 triệu đồng |
Hạn mức chuyển tiền qua máy ATM tối đa/ngày | 100 triệu đồng |
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa/ngày | 30 triệu đồng |
Thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank Visa Classic
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng tối đa trong ngày | Không áp dụng |
Hạn mức rút tiền tại ATM tối đa/ngày | 70 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa tại ATM Techcombank/giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 40 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến không cần nhập CVV2 tối đa/giao dịch | 15 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán MOTO tối đa/ngày * | 20 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán Manual Key tối đa/ngày ** | 20 triệu đồng |
Tổng hạn mức giao dịch qua POS tối đa/ngày | 100 triệu đồng |
Hạn mức chuyển tiền qua máy ATM tối đa/ngày | 100 triệu đồng |
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa/ngày | 30 triệu đồng |
Hạn mức giao dịch theo tháng | Không áp dụng |
Mỗi loại thẻ ghi nợ của techcombank có thể có những định mức mua bán sự khác nhau. Trong đó, có thể có các loại thẻ sẽ cung cấp dịch vụ toàn cầu, hoặc nội địa. Tùy thuộc vào yêu cầu của bản thân mà bạn nhiều khả năng quyết định mở loại thẻ tương xứng.
Hướng dẫn sử dụng thẻ ghi nợ Techcombank
Các bước đổi mã PIN thẻ ghi nợ Techcombank
+đưa thẻ theo chiều mũi tên vào khe đọc thẻ ở máy atm
+Chọn ngôn ngữ hiển thị trên màn hình
+Nhập số mật khẩu do nhà băng phân phối ( số này được in trong cuốn giấy in pin do nhân sự nhà băng phân phối lúc trả thẻ )
+Quyết định nút đổi pin trên thực đơn giao dịch
+Nhập số pin mới, nhập lại pin mới lần nữa để xác thực ( pin mới do bạn tự chọn , gồm 6 chữ số bất cứ )
+Atm báo mua bán đổi pin thành công
Các bước rút tiền bằng thẻ ghi nợ Techcombank tại cây ATM
để rút tiền bằng thẻ ghi nợ techcombank, bạn nên làm theo những tiến trình sau :
+Cho thẻ vào khe đọc theo chiều mũi tên đã được bảo ban sẵn
+Chọn ngôn ngữ hiển thị
+Nhập mật khẩu thẻ ( đây chính là mật khẩu mà bạn đã thay đổi cải tiến lúc khởi động )
+Chọn chức năng rút tiền trên màn hình
+Chọn giá trị tiền từ đề xuất hoặc chọn số khác
+Nhập khoản tiền cần rút và chờ chuỗi xử trí, trả tiền sau vài giây
Tương đồng như thế là, bạn nhiều khả năng thi hành các thương vụ khác như vấn tin số dôi dư, chuyển khoản tại cây atm, …. Các chức năng này đều có thêm vào trên chuỗi atm của nhà băng, bạn chỉ cần làm theo trật tự là được.
Cách đăng ký thẻ ghi nợ Techcombank nhanh chóng
Chuẩn bị các giấy tờ cần thiết
điều kiện : là công dân việt nam hoặc người ngoại quốc định cư tại đất nước chúng ta, trên 15 tuổi.
Thủ tục : cmnd/ cccd hoặc passport còn hiệu lực , mẫu đơn yêu cầu ra mắt thẻ
Điền thông tin cá nhân của bạn
Bạn đến pgd nhà băng và điền mẫu tin tức theo chỉ dẫn của nhân sự.
Chờ nhân sự nhận tin báo, chỉ dẫn bạn hoàn thành các thủ tục thiết yếu khác
Chờ lấy thẻ
Tiếp theo, nhân sự sẽ cho bạn lịch hẹn rỏ ràng để lấy thẻ ghi nợ của bản thân.
Bạn đến chi nhánh nơi mình giấy phép để nhận bì thư chứa thẻ.
Hãy đổi mật khẩu khởi động thẻ trước thời điểm sử dụng
Các bước đăng kí mở thẻ techcombank cũng khá dễ dàng. Bạn cũng có khả năng đăng kí ngay trên app của nhà băng và đến pgd gần đây nhất để hoàn thành thủ tục. Nếu mở miệng hỏi thêm , bạn có thể liên lạc tổng đài cskh của techcombank để được giúp.
Phí thường niên thẻ ghi nợ Techcombank hiện tại
Loại thẻ ghi nợ | Phí thường niên |
Thẻ ghi nợ nội địa Techcombank F@stAccess | 60.000đ/ năm |
Thẻ ghi nợ nội địa Techcombank F@stAccess Priority | 60.000đ/ năm |
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | 590.000 đồng/năm |
Thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank Visa Priority | 200.000 đồng/năm |
Thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank Visa Gold | 200.000 đồng/năm |
Thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank Visa Classic | Miễn phí năm đầu & 72.000 đồng từ năm thứ 2 |
+ chú ý : phí hàng năm thẻ ghi nợ techcombank có khả năng biến đổi theo từng khi khác nhau. Bạn có khả năng xem không qua khâu trung gian trên chuỗi trang web chính của nhà băng này để được thay đổi mức phí hot.