DỊCH VỤ
MỨC PHÍ
I. Phí giao dịch (Phí = mức phí * giá trị giao dịch trong ngày)
1. Giao dịch Cổ phiếu (CP) và Chứng chỉ quỹ (CCQ)
1.1 . Giao dịch qua Internet
0,15%
1.2 . Giao dịch tại sàn & qua điện thoại
GTGD < 500 triệu đồng/ngày
0,25%
500 triệu đồng ≤ GTGD <1 tỷ đồng/ ngày
0,20%
GTGD ≥ 1 tỷ đồng ngày
0,15%
2. Giao dịch Trái phiếu (TP)
0,05%
II. Phí dịch vụ tài chính
1. Giao dịch ký quỹ
– Thời hạn vay
– Lãi suất cho vay trong hạn
– Lãi suất cho vay quá hạn
90 ngày
12,3%/ năm
15%/năm
2. Phí chuyển nhượng quyền nhận tiền bán chứng khoán
– Phí tối thiểu
12,3%/năm
50,000 đồng/lần
III. Phí lưu ký chứng khoán
1. Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ
0,27 đồng/CP, CCQ,CQCBĐ/ 1 tháng
2. Trái phiếu
0,18 đồng/ TP/ tháng
Tối đa 2.000.000 đồng/TP/01 tháng
3. Phí chuyển khoản chứng khoán
0,3 đồng/CK/ 01 lần chuyển khoản/ 01 mã CK.
– Tối thiểu 50.000 đồng/01 lần
– Tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/ 01 mã CK
4.
Phí chuyển khoản lệnh bán chứng khoán
0,3 đồng/CK/1 lần chuyển khoản/1 mã CK
–
Tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã CK
IV. Phí khác
1. Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK
0,2%* Giá trị chuyển nhượng (thu của bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng)
Thuế: 0,1%* Giá trị chuyển nhượng (thu của bên chuyển nhượng)
2. Phí chuyển nhượng quyền mua chứng khoán
– Cùng thành viên: 50.000 đồng/ hồ sơ
– Khác thành viên: 100.000 đồng/ hồ sơ
3. Phí tặng, cho, thừa kế
0,15%* Giá trị chuyển nhượng: mức giá tính phí là giá tham chiếu tại ngày EVS nhận hồ sơ (do người nhận chuyển nhượng nộp)
– Tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ
4
.
Phí đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSD
– Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu và phong tỏa chứng khoán: 100.000 đồng/ hồ sơ
– Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 100.000 đồng/ hồ sơ
– Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm: 100.000 đồng/ hồ sơ
– Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 100.000 đồng/ hồ sơ
5. Phí phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu nhà đầu tư
0,2%* Giá trị chứng khoán theo mệnh giá:
– Đối với chứng khoán cầm cố tại NCB:
+ Tối thiểu: 500.000 đồng/mã chứng khoán
+ Tối đa: 10.000.000 đồng/mã chứng khoán
– Đối với chứng khoán cầm cố tại Ngân hàng khác:
+ Tối thiểu: 1.000.000 đồng/mã chứng khoán
+ Tối đa: 10.000.000 đồng/mã chứng khoán
6. Phí xử lý tài sản phong tỏa cầm cố
0,3%* Giá trị giao dịch
– Tối thiểu 100.000 đồng/lần
7. Phí giải tỏa chứng khoán
500.000 đồng/hồ sơ
8. Phí xác nhận nhà đầu tư Chứng khoán chuyên nghiệp:
500.000 đồng/lần
9.
Phí dịch vụ vay, cho vay chứng khoán qua hệ thống VSD
0,027% giá trị khoản vay tại ngày xác lập hợp đồng vay (thu của bên vay và bên cho vay)
– Tối thiểu 500.000 đồng đối với vay hỗ trợ thanh toán
10.
Giá dịch vụ quản lý tài sản bảo đảm
0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản bảo đảm (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/hợp đồng (thu của bên vay)
– Tối thiểu 100.000 đồng/hợp đồng
– Tối đa 1.600.000 đồng/hợp đồng