Tuesday, 30 Apr 2024
Mở Tài Khoản Vietcombank

Biểu phí sử dụng của Vietcombank internet banking 2022

Biểu phí sử dụng Vietcombank 2022 mới nhất

Đối với khách hàng doanh nghiệp

Dành cho dịch vụ tài khoản

Loại phí Mức phí
Mở tài khoản Miễn phí
Quản lý tài khoản thường 20.000đ/ tháng hoặc 1 USD/ tháng
Quản lý tài khoản đồng sở hữu Tối thiểu 20.000đ/ tháng hoặc 2 USD/ tháng
Quản lý tài khoản đặc biệt khác Tối thiểu 50.000đ/ tháng hoặc 3 USD/ tháng
Đóng tài khoản 50.000 – 100.000đ/ lần
Phong tỏa, tạm khóa tài khoản Miễn phí hoặc 50.000đ/ lần
Sao kê tài khoản, in sao kê Miễn phí mỗi tháng 1 lần
In sao kê đột xuất theo yêu cầu 5.000đ/ trang
Xác nhận số dư, tài khoản bằng văn bản 50.000đ/ bản
Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng tài khoản không kỳ hạn Vietcombank 400.000đ/ lần
Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng tài khoản có kỳ hạn Vietcombank 600.000đ/ lần
Nộp tiền mặt vào tài khoản chính chủ Miễn phí hoặc 0,03% số tiền nộp
Nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài khoản VNĐ Miễn phí
Rút tiền mặt từ tài khoản chính chủ Miễn phí hoặc 0,03% số tiền
Xác nhận thanh toán qua ngân hàng 100.000đ/ lần
Cung cấp bản sao chứng từ 5.000đ/ trang
Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo theo yêu cầu 30.000đ/ bản
Thay đổi tài sản đảm bảo 300.000đ/ lần
Thông báo mất chứng từ có giá 50.000đ/ tờ
Cấp lại giấy tờ có giá 100.000đ/ tờ/ lần
Chuyển nhượng sở hữu giấy tờ có giá 100.000đ/ tờ/ lần
Giám định, xác nhận giấy tờ có giá 30.000đ/ tờ
Đăng ký mã tài khoản phụ 500.000đ/ mã
Duy trì dịch vụ tài khoản phụ 100.000đ/ mã/ tháng
Xử lý giao dịch tài khoản phụ 3.000đ/ giao dịch
Hủy đăng ký mã tài khoản phụ 100.000đ/ mã
Dịch vụ khác Theo thỏa thuận, tối thiểu 50.000đ
Điện SWIFT 5 USD/ điện

Lưu tâm :

+đây chính là biểu phí dành cho đối tác của vietcombank

+Phí trên chưa gồm có thuế vat.

+Nếu người tiêu dùng tự tiện yêu sách hủy giải pháp mà lỗi không phải do vietcombank thì không được bồi hoàn phí.

+Tiền bạc có khả năng biến đổi mà thiếu hẳn sự báo trước, trừ phi có đàm phán phải báo.

Dành cho dịch vụ chuyển tiền trong nước

Loại phí Mức phí
Trích tài khoản chuyển đi 10.000đ/ món
Chuyển tiền cho người nhận bằng CMND 0,03% số tiền giao dịch
Nộp tiền vào tài khoản người khác 0,03% số tiền giao dịch
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank Tối thiểu 19.000đ/ giao dịch
Chuyển tiền trong giao dịch thu ngân sách nhà nước Theo quy định của ngân hàng
Thanh toán cho người hưởng có tài khoản Vietcombank 4.000đ/ tài khoản
Thanh toán người hưởng không có tài khoản Vietcombank Thu phí chuyển tiền tương ứng
Chuyển tiền tự động theo yêu cầu khách hàng 30.000đ/ món + phí tương ứng
Thu hộ khách hàng theo bảng kê Tối thiểu 5.000đ/ món
Chuyển vốn tự động Tối thiểu 300.000đ/ tài khoản/ tháng
Chuyển tiền đến trong nước Miễn phí
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền 30.000đ/ lần
Thoái hối lệnh chuyển tiền Miễn phí
Cung ứng séc trắng 20.000đ/ cuốn
Bảo chi séc 10.000đ/ tờ
Đình chỉ thanh toán séc 10.000đ/ tờ
Thông báo mất séc 100.000đ/ lần
Thanh toán séc do Vietcombank phát hành Theo quy định từ thời kỳ
Nhận séc của khách để gửi đi 10.000đ/ tờ séc + bưu phí
Nhờ thu bị từ chối Thu theo thực tế
Nhận thu hộ ủy nhiệm thu 10.000đ/ món
Thanh toán ủy nhiệm thu Theo phí dịch vụ chuyển tiền tương ứng
Hủy nhờ thu theo yêu cầu khách hàng 15.000đ/ chứng từ
Thông báo nhờ thu bị từ chối 20.000đ
Điện SWIFT thông thường 5 USD/ điện
Điện SWIFT theo thỏa thuận 3 USD/ điện

Dành cho dịch vụ ngân quỹ

Loại phí Mức phí
Đổi tiền VNĐ Miễn phí
Đổi tiền ngoại tệ Tùy dịch vụ
Đổi mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn Tối thiểu 10.000đ
Đổi mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ Miễn phí
Thu đổi ngoại tệ tiền mặt lấy VNĐ Miễn phí
Kiểm định ngoại tệ Tối thiểu 1 USD/ tờ
Kiểm đếm tiền mặt 0,03% số tiền kiểm đếm
Cấp giấy phép mang ngoại tệ Miễn phí
Đổi giấy phép mang ngoại tệ 15.000đ/ lần
Giữ hộ tiền khách Tối thiểu 100.000đ + phi kiểm đếm
Giữ hộ giấy tờ có giá 50.000 – 500.000đ
Lưu giữ hộ giấy tờ sở hữu bất động sản Tối thiểu 30.000đ/ tháng
Cho thuê két Theo quy định của dịch vụ cho thuê
Thu/ chi tiền mặt tại địa chỉ yêu cầu Theo thỏa thuận
Kiểm đếm hộ tại nơi khách yêu cầu Theo thỏa thuận
Dịch vụ khách theo yêu cầu khách hàng Theo thỏa thuận

Dành cho dịch vụ chuyển tiền nước ngoài

Loại phí Mức phí
Chuyển tiền đi nước ngoài 0,2% + phí ngân hàng nước ngoài thu
Dịch vụ thu hộ thông thường 20 – 40 USD/ món
Chuyển tiền đồng KRW đi Hàn Quốc 15 – 20 USD/ món
Chuyển đi bằng ngoại tệ khác 30 USD món
Chuyển nguyên số tiền cho người hưởng 30 USD/ món
Tra soát lệnh chuyển tiền 5 USD/ lần + phí ngân hàng nước ngoài
Phí back value Theo thực tế ngân hàng nước ngoài thu
Chuyển tiền đến nước ngoài cho người hưởng tại Vietcombank Miễn phí
Chuyển cho người hưởng ở ngân hàng khác tại nước ngoài Theo quy định ngân hàng
Trường hợp thu khách hàng trong nước 5 USD/ lần
Trường hợp thu ngân hàng nước ngoài Theo quy định biểu phí ngân hàng
Thông báo tiền đến cho người nhận Miễn phí hoặc 20.000đ/ thông báo
Chuyển tiền ngoại tệ đặc biệt đi nước ngoài Theo quy định tại biểu phí chuyển tiền với ngoại tệ tương ứng
Phát hành hối phiếu, séc Miễn phí
Cung ứng hối phiếu, séc 1 USD/ tờ
Phí dịch vụ 0,1% giá trị hối phiếu
Hủy hối phiếu, séc 5 – 10 USD/ tờ
Nhận séc để gửi đi nhờ thu 2 USD/ tờ + bưu phí
Thanh toán kết quả nhờ thu 0,2% giá trị báo có
Hủy nhờ thu theo yêu cầu 10 USD
Nhờ thu bị từ chối Thu theo thực tế
Nhận séc thu hộ gửi đi nước ngoài 10 USD/ éc + bưu phí
Thanh toán kết quả thu hộ 0,2% giá trị báo có
Phí tra soát 5 USD/ lần + điện phí
Điện SWIFT 5 USD/ điện

Dành cho dịch vụ nhờ thu chứng từ

Loại phí Mức phí
Thông báo nhờ thu chứng từ nhập khẩu 10 USD/ giao dịch
Thông báo sửa đổi nhờ thu chứng từ nhập khẩu 5 USD/ giao dịch
Thanh toán nhờ thu chứng từ nhập khẩu Từ 20 USD
Phí ngân hàng nước ngoài thu 20 – 40 USD
Gửi yêu cầu tới Ngân hàng nhà nước đề nghị chỉ thị nhờ thu 10 USD/ lần + điện phí
Quản lý hộ chứng từ nhờ thu nhập khẩu 5 USD/ bộ/ tháng
Ủy quyền nhận hàng, ký hậu vận đơn 15 USD
Hủy bộ chứng từ thu theo yêu cầu 10 USD + điện phí
Xử lý yêu cầu nhờ thu chứng từ xuất khẩu 10 USD/ giao dịch
Thanh toán nhờ thu chứng từ xuất khẩu Tối thiểu 20 USD
Quản lý bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu 5 USD/ bộ/ tháng
Hủy bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu 10 USD + điện phí
Nhờ thu bị từ chối 10 USD + phí phát sinh
Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng khác 10 USD/ bộ + bưu phí
Tra soát nhờ thu theo yêu cầu khách hàng 5 USD + điện phí
Điện phí SWIFT trong nước 5 USD/ điện
Điện phí SWIFT ngoài nước 15 USD/ điện
Điện tra soát 5 USD/ điện

Dành cho dịch vụ ngân hàng điện tử cho doanh nghiệp

Loại phí Mức phí
Chuyển tiền đi cùng hệ thống Vietcombank 7.000đ/ món
Tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND Bằng phí chuyển tiền tại quầy
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank Từ 0,015% số tiền giao dịch
Thanh toán theo bảng kê người hưởng VCB 3.000đ/ tài khoản/ lần
Người hưởng không có tài khoản VCB Thu phí chuyển tiền tương ứng
Thu hộ theo bảng kê Bằng mức phí giao dịch tại quầy
Chuyển tiền trong giao dịch thu ngân sách nhà nước Theo quy định riêng từng thời kỳ
Sử dụng thiết bị định danh thẻ  EMV-OTP Từ 100.000 – 330.000đ/ chiếc
Bảo hành, sửa chữa thiết bị thẻ Theo thực tế từ nhà cung cấp
Sử dụng thiết bị Hard Token nâng cao 300.000đ/ thiết bị
Phí sử dụng ứng dụng VCB Smart OTP Miễn phí
Phí thường niên dịch vụ VCB-iB@nking 100.000đ/ năm
Phí thường niên dịch vụ VCB-Money Truy vấn 500.000đ/ năm 

Chuyển tiền: 1.000.000đ/ năm

Truy vấn thông tin tài khoản bằng SMS 1.000đ/ tin nhắn
Nhắn tin chủ động 55.000đ/ tài khoản/ số điện thoại/ tháng
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền 30.000đ/ lần

Như trên là toàn thể biểu phí vietcombank dành cho mọi người tổ chức , công ty. Các mức phí có khả năng biến đổi mà thiếu hẳn sự báo trước trừ tình huống có đàm phán.

Đối với khách hàng cá nhân

Dành cho dịch vụ thẻ – chuyển tiền Vietcombank

Tại thông tin này chúng ta sẻ dõi theo :

+Phí gởi tiền tại hiệu vietcombank

+Phí chuyển khoản vietcombank internet banking

+Phí nộp tiền vào tài khoản vietcombank

 

Loại phí Mức phí
Chuyển tiền đi cùng hệ thống Vietcombank Trích tài khoản: 5.000đ/ giao dịch 

Nộp tiền mặt: 0,03%, tối thiểu 10.000đ

Người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank Trích tài khoản: 0,03%, tối thiểu 10.000đ 

Nộp tiền mặt: 0,03%, tối thiểu 1 USD

Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank Trích tài khoản: 0,025%, tối thiểu 9.000đ

Nộp tiền mặt: 0,045%, tối thiểu 19.000đ

Chuyển tiền định kỳ theo yêu cầu khách hàng 20.000đ/ giao dịch + phí chuyển tiền tương ứng
Chi trả vào tài khoản người hưởng thụ tại Vietcombank Miễn phí
Chi trả tiền mặt Thực hiện tại Vietcombank: miễn phí 

Thực hiện tại hàng khác: từ 10.000đ

Cung ứng séc trắng 10.000đ hoặc 1 USD/ cuốn
Bảo chi séc 20.000đ hoặc 2 USD/ cuốn
Đình chỉ thanh toán/ thông báo mất séc 20.000đ hoặc 2  USD/ tờ
Thanh toán séc lĩnh tiền mặt Đa số là miễn phí
Nhận séc để gửi đi nhờ thu 10.000đ/ tờ
Hủy yêu cầu nhờ thu 20.000đ/ tờ
Thanh toán kết quả nhờ thu Séc lĩnh tiền mặt: từ 20.000đ 

Chuyển khoản vào tài khoản Vietcombank: miễn phí

Tra soát lệnh chuyển tiền đến Miễn phí
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền đi 30.000đ/ lần
Tra soát thanh toán séc 20.000đ/ tờ

Dành cho dịch vụ ngân hàng điện tử Vietcombank

Trong phần này mọi người sẽ tìm hiểu :

+Biểu phí vietcombank digibank

+Phí sms banking vietcombank

+Phí dịch vụ điện thoại banking vietcombank

Loại phí Mức phí 

 

VCB-iB@nking VCB-Mobile B@nking Mobile BankPlus
Đăng ký sử dụng Miễn phí
Duy trì dịch vụ Miễn phí hoặc 10.000đ/ tháng
Chuyển tiền từ thiện Miễn phí
Chuyển tiền giữa các tài khoản của khách hàng Miễn phí
Chuyển khoản tới người hưởng Vietcombank 2.000 – 5.000đ/ giao dịch Miễn phí
Chuyển khoản tới người hưởng ngân hàng khác Từ 7.000đ/ giao dịch 10.000đ/ giao dịch
Thanh toán hóa đơn Tùy quy định các nhà cung cấp dịch vụ
Nạp tiền điện tử Miễn phí
Dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB-Phone B@nking Miễn phí
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh giao dịch trên ngân hàng điện tử 30.000đ/ giao dịch

Phí dịch vụ vietcombank trên các ngân hàng số chưa gồm thuế giá trị gia tăng. Tổng số kinh phí sẽ được tính theo quy định của pháp luật hiện đang được thi hành.

Những loại phí khác của ngân hàng Vietcombank

Loại phí duy trì tài khoản 

đối với thẻ ghi nợ toàn cầu vietcombank :

+Vietcombank visa platinum : 27. 272đ/ tháng

+Saigon centre – takashimaya – vietcombank visa : 4. 545đ/ tháng

bieu-phi-vietcombank

+Vietcombank đh quốc gia hcm visa : 4. 545đ/ tháng

đối với thẻ ghi nợ trong nước vietcombank :

+Vietcombank connect 24 : 45. 454đ/ tháng

+Vietcombank aeon : miễn phí

+Vietcombank coopmart : miễn phí

+Kết nối học sinh : miễn phí

Phí phát hành thẻ Vietcombank

ở thời điểm hiện tại vietcombank không lấy tiền làm thẻ cho khách hàng là học trò sinhh viên. Còn lại một ví dụ khác thì mọi người sẽ tốn 50. 000đ cho một thẻ ghi nợ trong nước. Lượng tiền này được cộng vào tài khoản của bạn chứ không phải phí làm thẻ nạp cho nhà băng.

Tài khoản tín dụng vietcombank đa phần là không lấy tiền ra mắt. Có nhiều loại thẻ nổi bật nhiều khả năng thỉnh cầu mức phí rõ ràng trong mỗi thời sự khác nhau. Tài khoản tín dụng thay vì thu kinh phí duy trì và ra mắt thì có thể có phí hàng năm vietcombank.

Thẻ ghi nợ toàn cầu vietcombank cũng thế. Nếu bạn kêu gọi ra mắt nhanh thì sẽ tốn thêm mức phí bình thường là 50. 000đ/ thẻ.

Khoản phí quản lý tài khoản

Trong thông tin phí kiểm soát cũng gồm có kinh phí duy trì thẻ atm vietcombank. Không những vậy nó còn phí sms banking, điện thoại di động banking/ internet banking ( gọi chung là digital banking vietcombank ).

Mỗi loại phí thì mọi người cũng đã nhận định bên trên rồi nên không nhất thiết nói cụ thể lại nữa. Bạn kéo lên xem lại nếu cần nhé.

Tổng quan về ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng Vietcombank gì?

Hiểu rõ về một nhà băng nào đó sẽ giúp bạn lựa chọn có nhiều ý nghĩa về việc dùng các giải pháp của họ , nổi bật là vay vốn và gửi ngân hàng. Chưa kể sự việc này cũng nhằm ví von giá trị của các hệ thống ngân hàng.

Vietcombank tên toàn bộ là ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương nước ta. Tên anh ngữ : joint stock commercial bank for foreign trade of vietnam. Có thể thấy vietcombank là danh tính bình thường được lấy từ tên tiêng anh của nhà băng.

Có cá nhân đặt câu hỏi vietcombank là ngân hàng trung ương hay tư nhân. Vietcombank có công ti mẹ là ngân hàng nhà nước, nó là công ty cổ phần. Nhà băng thuộc 50% sở hữu của nhà nước, là ngân hàng thương mại nhà nước nhiều nhất tại đất nước chúng ta theo vốn hóa.

Các dịch vụ chính của ngân hàng Vietcombank

ở thời điểm hiện tại vietcombank có các sản phẩm dịch vụ đặc biệt như sau :

+Giải pháp chuyển và nhận tiền

+Các gói sản phẩm cho vay : vay tiêu dùng , vay mua nhà đất, vay mua xe hơi, …

+Các giải pháp bảo hiểm : phòng thủ, bỏ ra, tiết kiệm

+Bỏ ra : quỹ mở, chứng khoán

+Thương vụ ổn định : nhắc nhở nguy cơ, thương vụ thẻ ổn định, thương vụ ebank an toàn

+Giải pháp thẻ

+Giải pháp ngân hàng điện tử vietcombank

Riêng giải pháp thẻ thì vietcombank có những dòng thẻ trong nước và toàn cầu phong phú. Rỏ ràng như :

+Thẻ ghi nợ trong nước : vietcombank connect24, thẻ đồng thương hiệu

+Thẻ ghi nợ toàn cầu : vietcombank visa platinum, vietcombank cash plus american express, vietcombank mastercard, …

+Tài khoản tín dụng toàn cầu : vietcombank hãng hàng không quốc gia việt nam american express, vietcombank visa platinum, …

Còn về giải pháp ngân hàng điện tử vietcombank thì nhà băng này phân phối :

+Vcb digibank

+Sử dụng chi trả vcbpay

+Công bố số dôi dư không lấy tiền ott

+Smart otp

+Sms banking

+điện thoại banking

đối tác của vietcombank còn được trải nghiệm nhiều giải pháp khác. Bạn nhiều khả năng xem thêm tại trang chủ trang web chính thức của nhà băng này nhé.

Hướng dẫn đăng ký mở tài khoản Vietcombank

Điều kiện đăng ký tài khoản Vietcombank

đối với người tiêu dùng cá nhân :

+Cá nhân là người dân chúng ta hoặc người ngoại quốc sống phù hợp với luật pháp tại việt nam

+Từ 18 tuổi trở lên, có tài năng hành động nhân sự

đối với đối tác :

+Công ty cần có giấy tờ tổ chức mua đi bán lại hợp pháp

+Có trưởng đại diện theo pháp luật để đăng ký tài khoản ngân hàng

Cách mở thẻ Vietcombank mới nhất

Cách 1 : đến không qua khâu trung gian ngân hàng

+đem theo cmnd/ căn cước/ passport còn hiệu lực đến chi nhánh vietcombank gần đây nhất,

+Gặp mua bán viên, yêu sách được giúp làm thẻ, thực hiện theo chỉ dẫn chi chi để giấy phép.

Cách 2 : đăng kí đăng ký tài khoản vietcombank online

+Bạn truy cập theo đường dẫn chỉ dẫn đăng ký tài khoản vietcombank : tại đây

+Chọn mục book lịch hẹn trên màn hình trang chủ

+điền các dữ liệu riêng tư của bạn vào ô trống theo đề nghị để đăng ký

+Chọn hoặc điền các thông tin về kết quả giải pháp bạn nên, chi nhánh office vietcombank

+Nhấn nút không ngừng rồi điền tiếp dữ liệu người tiêu dùng vào trang web, nhấn tiếp tục

+điền thêm các dữ liệu được đề nghị, chọn giải pháp số đi cùng nếu bạn muốn

+Xác nhận giao dịch để hoàn tất các bước

Bạn chẳng thể hoàn thành thủ tục làm thẻ vietcombank trực tuyến. Chuyện này chỉ có thể là giấy phép lịch làm thẻ. Chúng ta sẻ được nhân sự cập nhật lại, bảo ban thêm các bước sau cùng để mở thẻ thành công.

Đăng ký lại thẻ Vietcombank đã bị khóa

Vài ba nguyên do khiến thẻ vietcombank của bạn bị khóa, không thể tiếp tục dùng nữa. để xử lý vấn đề này bạn nên mở lại thẻ nhà băng của bản thân. Các bước làm như sau :

+Cập nhật tổng đài giải đáp của vietcombank hoặc đến không qua khâu trung gian chi nhánh , chi nhánh gần đây nhất.

+Nhân sự mua bán sẽ bảo ban rõ ràng cụ thể để bạn lấy lại thẻ

Lúc tới nhà băng, nhớ đem theo cmnd và dữ liệu thẻ cũ của bạn để việc mua bán được suôn sẻ và khẩn trương nhé. Tình huống bạn đang động tác trên phone mà bị khóa thẻ thì hãy đợi 24 tiếng sau sẽ nhận được xác thực mật khẩu mới.

 

 

Post Comment